- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
- Pinyin:
Diāo
, Duī
, Duì
, Dūn
, Dùn
, Tuán
, Tún
- Âm hán việt:
Điêu
Đoàn
Đôi
Đôn
Đạo
Đối
Đồn
Độn
- Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰享攵
- Thương hiệt:YDOK (卜木人大)
- Bảng mã:U+6566
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 敦
-
Cách viết khác
㪟
墩
憞
𠧈
𠧉
𢼪
𣀦
𤭞
𤮩
𥂦
𦎧
-
Thông nghĩa
惇
Ý nghĩa của từ 敦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 敦 (điêu, đoàn, đôi, đôn, đạo, đối, đồn, độn). Bộ Phác 攴 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Coi sóc, đốc thúc, Hòa thuận, cư xử hòa mục, Chất phác, hồn hậu, Cô độc, lẻ loi, Thành khẩn. Từ ghép với 敦 : “đôn hậu” 敦厚 thật thà, trung hậu., “đôn thỉnh” 敦請 thành khẩn xin., 他爲人敦厚 Anh ấy là con người thật thà trung hậu, 敦請出席大會 Thành thực xin mời đến dự đại hội, “đôn hậu” 敦厚 thật thà, trung hậu. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Hậu, như đôn đốc 敦篤 đôn đốc, đôn mục 敦睦 dốc một niềm hoà mục, v.v.
- Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục.
- Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa.
- Một âm nữa là độn. Hỗn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 屯, chữ độn 頓.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Co ro
- 敦彼獨宿,亦在車下 Người kia co ro ngủ, trơ trọi dưới gầm xe (Thi Kinh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hòa thuận, cư xử hòa mục
- “đôn thân mục lân” 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
Tính từ
* Chất phác, hồn hậu
- “đôn hậu” 敦厚 thật thà, trung hậu.
* Cô độc, lẻ loi
- “Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ” 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
Trích: Thi Kinh 詩經
Phó từ
* Thành khẩn
- “đôn thỉnh” 敦請 thành khẩn xin.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hậu, như đôn đốc 敦篤 đôn đốc, đôn mục 敦睦 dốc một niềm hoà mục, v.v.
- Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục.
- Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa.
- Một âm nữa là độn. Hỗn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 屯, chữ độn 頓.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thành khẩn, hồn hậu
- 他爲人敦厚 Anh ấy là con người thật thà trung hậu
- 敦請出席大會 Thành thực xin mời đến dự đại hội
* ③ (văn) Thúc giục, đôn đốc
- 使虞敦匠事 Sai Sung Ngu đi thúc giục việc làm quan tài (Mạnh tử)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hòa thuận, cư xử hòa mục
- “đôn thân mục lân” 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
Tính từ
* Chất phác, hồn hậu
- “đôn hậu” 敦厚 thật thà, trung hậu.
* Cô độc, lẻ loi
- “Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ” 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
Trích: Thi Kinh 詩經
Phó từ
* Thành khẩn
- “đôn thỉnh” 敦請 thành khẩn xin.
Từ điển Thiều Chửu
- Hậu, như đôn đốc 敦篤 đôn đốc, đôn mục 敦睦 dốc một niềm hoà mục, v.v.
- Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục.
- Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa.
- Một âm nữa là độn. Hỗn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 屯, chữ độn 頓.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hòa thuận, cư xử hòa mục
- “đôn thân mục lân” 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
Tính từ
* Chất phác, hồn hậu
- “đôn hậu” 敦厚 thật thà, trung hậu.
* Cô độc, lẻ loi
- “Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ” 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
Trích: Thi Kinh 詩經
Phó từ
* Thành khẩn
- “đôn thỉnh” 敦請 thành khẩn xin.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hậu, như đôn đốc 敦篤 đôn đốc, đôn mục 敦睦 dốc một niềm hoà mục, v.v.
- Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục.
- Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa.
- Một âm nữa là độn. Hỗn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 屯, chữ độn 頓.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hòa thuận, cư xử hòa mục
- “đôn thân mục lân” 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
Tính từ
* Chất phác, hồn hậu
- “đôn hậu” 敦厚 thật thà, trung hậu.
* Cô độc, lẻ loi
- “Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ” 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
Trích: Thi Kinh 詩經
Phó từ
* Thành khẩn
- “đôn thỉnh” 敦請 thành khẩn xin.