• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
  • Pinyin: Fān , Fán
  • Âm hán việt: Phan Phiên
  • Nét bút:一丨丨丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹潘
  • Thương hiệt:TEHW (廿水竹田)
  • Bảng mã:U+85E9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 藩

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 藩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phan, Phiên). Bộ Thảo (+15 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Bờ rào., Bờ rào, giậu, Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa, Họ “Phiên”, Ngăn che, bảo vệ. Từ ghép với : Hàng rào, Phiên quốc, Ngoại phiên., “phiên li” hàng rào., Hàng rào Chi tiết hơn...

Phan
Phiên

Từ điển Thiều Chửu

  • Bờ rào.
  • Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên , quan bố chánh là phiên ti . Ta quen đọc là chữ phan.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rào, hàng rào, bờ rào

- Hàng rào

* ③ Phên che. (Ngr) Thuộc quốc hoặc thuộc địa

- Phiên quốc

- Ngoại phiên.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bờ rào, giậu

- “phiên li” hàng rào.

* Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa

- “phiên quốc” . § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” , quan bố chánh là “phiên ti” .

* Họ “Phiên”
Động từ
* Ngăn che, bảo vệ

Từ điển phổ thông

  • bờ rào

Từ điển Thiều Chửu

  • Bờ rào.
  • Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên , quan bố chánh là phiên ti . Ta quen đọc là chữ phan.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rào, hàng rào, bờ rào

- Hàng rào

* ③ Phên che. (Ngr) Thuộc quốc hoặc thuộc địa

- Phiên quốc

- Ngoại phiên.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bờ rào, giậu

- “phiên li” hàng rào.

* Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa

- “phiên quốc” . § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” , quan bố chánh là “phiên ti” .

* Họ “Phiên”
Động từ
* Ngăn che, bảo vệ