- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
- Pinyin:
Yǎn
- Âm hán việt:
Yển
- Nét bút:ノ丨一丨フ一一フノ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻匽
- Thương hiệt:OSAV (人尸日女)
- Bảng mã:U+5043
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 偃
-
Thông nghĩa
㫃
-
Cách viết khác
匽
𠍛
𠍾
𠑚
𤑅
Ý nghĩa của từ 偃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 偃 (Yển). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨一丨フ一一フノ一フ). Ý nghĩa là: 2. nằm, 3. nép, xếp, Nằm., Nép, xếp, Nằm, nằm ngửa. Từ ghép với 偃 : 偃臥 Nằm ngửa, 偃武修文 Bỏ việc võ lo việc văn, “yển kì” 偃旗 nép cờ xuống. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dừng, thôi, nghỉ
- 2. nằm
- 3. nép, xếp
Từ điển Thiều Chửu
- Nép, xếp, như yển kì 偃旗, nép cờ xuống.
- Nằm.
- Nghỉ, như yển vũ tu văn 偃武修文, nghỉ việc võ sửa việc văn.
- Yển kiển 偃蹇 kiêu ngạo. Cũng có nghĩa là bị bẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Ngừng, nghỉ
- 偃武修文 Bỏ việc võ lo việc văn
* 偃旗息鼓
- yển kỳ tức cổ [yănqí-xigư] a. Cờ im trống lặng. (Ngb) Bí mật hành quân, ngừng chiến; b. Im hơi lặng tiếng (thôi công kích hoặc phê phán).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nép, xếp
- “yển kì” 偃旗 nép cờ xuống.
* Nằm, nằm ngửa
- “Nham trung hữu tùng, Vạn lí thúy đồng đồng, Ngô ư thị hồ yển tức kì trung” 岩中有松, 萬里翠童童, 吾於是乎偃息其中 (Côn sơn ca 崑山歌) Trong núi có thông, Muôn dặm xanh biếc um tùm, Ta nằm nghỉ ở trong đó.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Thôi, ngừng
- “Can qua vị yển tức, An đắc hàm ca miên” 干戈未偃息, 安得酣歌眠 (Kí đề giang ngoại thảo đường 寄題江外草堂) Chiến tranh chưa ngừng, Làm sao say hát ngủ được?
Trích: “yển vũ tu văn” 偃武修文 ngưng việc võ sửa việc văn. Đỗ Phủ 杜甫