- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Bát 八 (+14 nét)
- Pinyin:
Jì
- Âm hán việt:
Kí
Ký
- Nét bút:丨一一ノフ丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱北異
- Thương hiệt:LPWTC (中心田廿金)
- Bảng mã:U+5180
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 冀
Ý nghĩa của từ 冀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 冀 (Kí, Ký). Bộ Bát 八 (+14 nét). Tổng 16 nét but (丨一一ノフ丨フ一丨一一丨丨一ノ丶). Ý nghĩa là: Hi vọng, mong cầu, Châu “Kí” 冀, một trong chín châu ngày xưa của Trung Quốc, thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南 bây giờ, Tên gọi tắt của tỉnh “Hà Bắc” 河北, 1. muốn. Từ ghép với 冀 : 冀其成功 Mong... thành công Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hi vọng, mong cầu
- “Kí chi diệp chi tuấn mậu hề, Nguyện sĩ thì hồ ngô tương ngải” 冀枝葉之峻茂兮, 願俟時乎吾將刈 (Li tao 離騷) Ta hi vọng cành lá lớn mạnh tốt tươi hề, Ta mong đợi lúc sẽ cắt kịp thời.
Trích: “hi kí” 希冀 mong mỏi, “kí vọng” 冀望 trông mong. Khuất Nguyên 屈原
Danh từ
* Châu “Kí” 冀, một trong chín châu ngày xưa của Trung Quốc, thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南 bây giờ
* Tên gọi tắt của tỉnh “Hà Bắc” 河北
Từ điển phổ thông
- 1. muốn
- 2. châu Ký (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc bây giờ)
Từ điển Thiều Chửu
- Châu Kí, thuộc tỉnh Hà Nam nước Tầu bây giờ.
- Muốn, như hi kí 希冀 mong mỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Muốn, mong mỏi, hi vọng
- 冀其成功 Mong... thành công