• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhǔn
  • Âm hán việt: Chuyết Chuẩn
  • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰冫隹
  • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
  • Bảng mã:U+51C6
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 准

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 准 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuyết, Chuẩn). Bộ Băng (+8 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Cho phép, Nhất định, Dựa theo, theo, So sánh, Liệu tính. Từ ghép với : “chuẩn hứa” đồng ý, cho phép., “chuẩn định hồi gia” nhất định về nhà., Phê chuẩn, Cho phép nghỉ hai tuần, Không cho anh ấy đến Chi tiết hơn...

Chuyết
Chuẩn
Âm:

Chuyết

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cho phép

- “chuẩn hứa” đồng ý, cho phép.

* Nhất định

- “chuẩn định hồi gia” nhất định về nhà.

* Dựa theo, theo

- “chuẩn mỗ bộ công hàm” y cứ theo công hàm của bộ X.

* So sánh

- “chuẩn tiền lệ khoa tội” so với lệ trước xử phạt.

* Liệu tính
Tính từ
* § Thông “chuẩn”

Từ điển phổ thông

  • 1. chuẩn mực
  • 2. theo như, cứ như (trích dẫn)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðịnh đúng.
  • So sánh, như luật chuẩn đạo luận cứ luật cũng cho như ăn trộm.
  • Chuẩn cho.
  • Cứ, như chuẩn mỗ bộ tư hành cứ như bản tư văn bộ mỗ. Chữ chuẩn tục vẫn dùng như chữ chuẩn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chuẩn, cho, cho phép, cho được

- Phê chuẩn

- Cho phép nghỉ hai tuần

- Không cho anh ấy đến

- Không được hút thuốc

* ② Theo

- Giải quyết theo tiền lệ

* ③ Mực, mức (độ), trình độ

- Mức độ, trình độ

* ④ (Tiêu) chuẩn, căn cứ, mẫu mực

- Lấy đó làm chuẩn (căn cứ)

* ⑤ Đích

- Ngắm đích

* ⑥ Đúng

- Đồng hồ tôi chạy rất đúng

- Ngắm đúng rồi mới bắn

* ⑦ Nhất định, thế nào cũng...

- Nó nhất định không đến

- Mai tôi thế nào cũng đi

* ⑧ (văn) Thước thăng bằng, cái chuẩn

- Chuẩn là cái để đo độ phẳng và lấy độ ngay (Hán thư

* ⑨ (văn) Đo

- Sai các thợ đắp đập đo cao thấp (Hán thư)

* ⑪ (văn) Xem chừng, rình đoán, dò xét

- Quần thần rình đoán ý của nhà vua mà tìm cách làm cho hợp ý (Hoài Nam tử)

* ⑬ (văn) Chắc chắn, nhất định

- Nhất định

* ⑭ (văn) Mũi

- Mũi dọc dừa, mũi cao.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cho phép

- “chuẩn hứa” đồng ý, cho phép.

* Nhất định

- “chuẩn định hồi gia” nhất định về nhà.

* Dựa theo, theo

- “chuẩn mỗ bộ công hàm” y cứ theo công hàm của bộ X.

* So sánh

- “chuẩn tiền lệ khoa tội” so với lệ trước xử phạt.

* Liệu tính
Tính từ
* § Thông “chuẩn”