- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
- Pinyin:
Shǔ
- Âm hán việt:
Thục
- Nét bút:丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:WLPLI (田中心中戈)
- Bảng mã:U+8700
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 蜀
Ý nghĩa của từ 蜀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蜀 (Thục). Bộ Trùng 虫 (+7 nét). Tổng 13 nét but (丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: 1. con ngài, Cô độc., Đồ thờ., Sâu bướm, con ngài (ấu trùng của bướm), Đất “Thục” 蜀, nước “Thục” 蜀 (221-264), thuộc tỉnh “Tứ Xuyên” 四川 bây giờ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. con ngài
- 2. đất Thục, nước Thục
Từ điển Thiều Chửu
- Lúc con ngài, con bướm con như con sâu nhỏ gọi là thục.
- Đất Thục 蜀, nước Thục 蜀 (221-264), thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川 bây giờ.
- Cô độc.
- Đồ thờ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sâu bướm, con ngài (ấu trùng của bướm)
* Đất “Thục” 蜀, nước “Thục” 蜀 (221-264), thuộc tỉnh “Tứ Xuyên” 四川 bây giờ
* Tên gọi tắt của tỉnh Tứ Xuyên