• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
  • Pinyin: Sǒu
  • Âm hán việt: Sưu Tẩu
  • Nét bút:ノ丨一フ一一丨フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱𦥔又
  • Thương hiệt:HXLE (竹重中水)
  • Bảng mã:U+53DF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 叟

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠊗 𠊯 𠋢 𠌌 𠌞 𠌟 𠪇 𠬲 𡨎 𡨙 𡨝 𡨨 𡨼

Ý nghĩa của từ 叟 theo âm hán việt

叟 là gì? (Sưu, Tẩu). Bộ Hựu (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: ông già, Ông già., Người già, Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. Chi tiết hơn...

Tẩu

Từ điển phổ thông

  • ông già

Từ điển Thiều Chửu

  • Ông già.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Ông già

- Hà Khúc Trí tẩu không sao trả lời được (Liệt tử)

* ② Cụ

- Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người già

- “đồng tẩu vô khi” không lừa dối trẻ thơ và người già cả.

* Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già

- “Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết” , (Tiên nhân đảo ) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.

Trích: “lão tẩu” cụ già. Liêu trai chí dị

Từ ghép với 叟