• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
  • Pinyin: Gōu , Gǒu
  • Âm hán việt: Cẩu
  • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹句
  • Thương hiệt:TPR (廿心口)
  • Bảng mã:U+82DF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 苟

  • Cách viết khác

    𠷜 𦯃 𦯗 𦰶 𦴆

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 苟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cẩu). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: ẩu, tuỳ tiện, Cẩu thả, ẩu, bừa, Tạm, tạm bợ, Ví thực, nếu, Bèn, mới. Từ ghép với : Không cẩu thả một nét, Không nói ẩu, không cười bừa, Tạm yên sớm tối, cẩu nhược [gôu ruò] (văn) Như ;, cẩu sử [gôushê] (văn) Như ; Chi tiết hơn...

Cẩu

Từ điển phổ thông

  • ẩu, tuỳ tiện

Từ điển Thiều Chửu

  • Cẩu thả. Như viết được tốt đẹp không hỏng một chữ nào gọi là nhất bút bất cẩu một nét không cẩu thả.
  • Tạm. Như cẩu an đán tịch tạm yên sớm tối, cẩu toàn tính mệnh tạm cầu cho còn tính mạng. Phàm sự gì không có ý lo tới chỗ lâu dài đều gọi là cẩu. Như lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng gọi là cẩu hợp .
  • Ví thực, dùng làm trợ từ. Luận ngữ : Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã (Lí nhân ) nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cẩu thả, ẩu, bừa

- Không cẩu thả một nét

- Không nói ẩu, không cười bừa

* ② (văn) Tạm

- Tạm yên sớm tối

- Tạm bảo toàn tính mạng trong thời loạn lạc

* ③ (văn) Nếu

- Nếu được nuôi đầy đủ thì không vật gì không lớn (Mạnh tử).

* 苟或cẩu hoặc [gôuhuò] (văn) Nếu, nếu như

- Người ta nếu nói ra, thì ắt nghe được tiếng nói của họ (Lễ kí)

* 苟若

- cẩu nhược [gôu ruò] (văn) Như ;

* 苟使

- cẩu sử [gôushê] (văn) Như ;

* 苟爲

- cẩu vi [gôuwéi] (văn) Như ;

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cẩu thả, ẩu, bừa

- “nhất bút bất cẩu” một nét không cẩu thả.

Phó từ
* Tạm, tạm bợ

- “cẩu an đán tịch” tạm yên sớm tối

- “cẩu toàn tính mệnh” tạm cầu cho còn tính mạng

- “cẩu hợp” lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).

Liên từ
* Ví thực, nếu

- “Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã” , (Lí nhân ) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.

Trích: Luận Ngữ

* Bèn, mới

- “Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ” , (Li tao ) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.

Trích: Khuất Nguyên

Danh từ
* Họ “Cẩu”