- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Trĩ 豸 (+3 nét)
- Pinyin:
Bào
- Âm hán việt:
Báo
- Nét bút:ノ丶丶ノフノノノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰豸勺
- Thương hiệt:BHPI (月竹心戈)
- Bảng mã:U+8C79
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 豹
Ý nghĩa của từ 豹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 豹 (Báo). Bộ Trĩ 豸 (+3 nét). Tổng 10 nét but (ノ丶丶ノフノノノフ丶). Ý nghĩa là: con báo, Con báo (con beo), Họ “Báo”. Từ ghép với 豹 : 黑豹 Báo đen, beo mun, 金錢豹 Báo gấm, báo hoa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con báo (con beo), thứ báo có vằn như đồng tiền vàng gọi là kim tiền báo 金錢豹.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (động) Báo, beo
- 黑豹 Báo đen, beo mun
- 金錢豹 Báo gấm, báo hoa.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con báo (con beo)
- “Giản vụ tự sinh nghi ẩn báo” 澗霧自生宜隱豹 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Sương móc bốc lên hợp cho con báo ẩn nấp.
Trích: “kim tiền báo” 金錢豹 báo có vằn như đồng tiền vàng. Nguyễn Du 阮攸