• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
  • Pinyin: Hǎn , Hàn
  • Âm hán việt: Hãn
  • Nét bút:丶フノ丶一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱⺳干
  • Thương hiệt:BCMJ (月金一十)
  • Bảng mã:U+7F55
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 罕

  • Cách viết khác

    𢆔 𥤱 𦉴 𦉻 𦋁 𦋃

Ý nghĩa của từ 罕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hãn). Bộ Võng (+3 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. ít ỏi, hiếm, Cờ Hãn., Lưới bắt chim, Tên một loại cờ xí thời xưa, Họ “Hãn”. Từ ghép với : Hiếm thấy, hiếm có Chi tiết hơn...

Hãn

Từ điển phổ thông

  • 1. ít ỏi, hiếm
  • 2. lưới bắt chim

Từ điển Thiều Chửu

  • Ít, như hãn hữu ít có. Vật gì hiếm có gọi là trân hãn hay hãn dị .
  • Lưới đánh chim.
  • Cờ Hãn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hiếm, ít, ít có

- Hiếm thấy, hiếm có

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lưới bắt chim
* Tên một loại cờ xí thời xưa

- “Hà hãn kì dĩ tiên khu” (Chu bổn kỉ) Vác cờ hãn mà đi đầu.

Trích: Sử Kí

* Họ “Hãn”
Phó từ
* Ít có, hiếm

- “Thích văn tiên sư sở đàm nhân quả, thật nhân thế hãn văn giả” , (Đệ nhất hồi) Vừa nghe (hai vị) tiên sư nói chuyện nhân quả, thật người đời ít được nghe.

Trích: “hãn hữu” ít có, “hãn dị” hiếm lạ. Hồng Lâu Mộng