• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:đại 大 (+10 nét)
  • Pinyin: ào , Yù
  • Âm hán việt: Áo Úc
  • Nét bút:ノ丨フノ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Thương hiệt:HBK (竹月大)
  • Bảng mã:U+5967
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 奧

  • Cách viết khác

    𠆇 𠆑 𡪃 𡪿 𢍢 𥨩

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 奧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (áo, úc). Bộ đại (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. sâu xa, 2. khó hiểu, 3. nước Áo, Góc tây nam nhà, Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất). Chi tiết hơn...

Áo
Úc

Từ điển phổ thông

  • 1. sâu xa
  • 2. khó hiểu
  • 3. nước Áo

Từ điển Thiều Chửu

  • Thần áo, đời xưa thờ thần ở góc tây nam nhà gọi là thần áo.
  • Sâu xa, phàm sự gì tinh thần sâu xa khó hiểu đều gọi là áo. Như áo chỉ , áo nghĩa đều nghĩa là ý nghĩa uyên áo vậy.
  • Nước Áo, nước Áo-địa-lợi ở châu Âu.
  • Một âm là úc, cũng như chữ .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Góc tây nam nhà

- “Nãi điện chúc, thăng tự tộ giai, chúc chấp cân tịch tòng, thiết vu áo, đông diện” , , , , (Sĩ tang lễ ).

Trích: Nghi lễ

* Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất)

- “Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo” , (Tiến Nễ Hành biểu ).

Trích: Khổng Dung

* Phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà

- “Lương phong thủy chí, tất suất cư áo” , (Thì tắc ).

Trích: Hoài Nam Tử

* Nơi thâm u

- “Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo” , (Thất mệnh ).

Trích: Trương Hiệp

* Chuồng heo

- “Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo” , (Từ Vô Quỷ ).

Trích: Trang Tử

* Người chủ

- “Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã” , (Lễ vận ). § “Trịnh Huyền” chú

Trích: Lễ Kí

* Táo thần

- “Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã” . , (Lễ khí ).

Trích: Lễ Kí

* Chỗ đất trũng gần nước

- “San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy” , (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí ).

Trích: Hoàng Tông Hi

* Tên tắt của “Áo-địa-lợi” (Austria), một quốc gia ở châu Âu
* Họ “Áo”
Tính từ
* Sâu xa, tinh thâm, khó hiểu

- “Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo” , (Khiếu phú ).

Trích: “áo chỉ” ý chỉ sâu xa, “áo nghĩa” ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. Thành Công Tuy

* Ấm áp

- “Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc” , (Tiểu nhã , Tiểu minh ) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa ấm áp.

Trích: Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Thần áo, đời xưa thờ thần ở góc tây nam nhà gọi là thần áo.
  • Sâu xa, phàm sự gì tinh thần sâu xa khó hiểu đều gọi là áo. Như áo chỉ , áo nghĩa đều nghĩa là ý nghĩa uyên áo vậy.
  • Nước Áo, nước Áo-địa-lợi ở châu Âu.
  • Một âm là úc, cũng như chữ .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Góc tây nam nhà

- “Nãi điện chúc, thăng tự tộ giai, chúc chấp cân tịch tòng, thiết vu áo, đông diện” , , , , (Sĩ tang lễ ).

Trích: Nghi lễ

* Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất)

- “Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo” , (Tiến Nễ Hành biểu ).

Trích: Khổng Dung

* Phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà

- “Lương phong thủy chí, tất suất cư áo” , (Thì tắc ).

Trích: Hoài Nam Tử

* Nơi thâm u

- “Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo” , (Thất mệnh ).

Trích: Trương Hiệp

* Chuồng heo

- “Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo” , (Từ Vô Quỷ ).

Trích: Trang Tử

* Người chủ

- “Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã” , (Lễ vận ). § “Trịnh Huyền” chú

Trích: Lễ Kí

* Táo thần

- “Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã” . , (Lễ khí ).

Trích: Lễ Kí

* Chỗ đất trũng gần nước

- “San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy” , (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí ).

Trích: Hoàng Tông Hi

* Tên tắt của “Áo-địa-lợi” (Austria), một quốc gia ở châu Âu
* Họ “Áo”
Tính từ
* Sâu xa, tinh thâm, khó hiểu

- “Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo” , (Khiếu phú ).

Trích: “áo chỉ” ý chỉ sâu xa, “áo nghĩa” ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. Thành Công Tuy

* Ấm áp

- “Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc” , (Tiểu nhã , Tiểu minh ) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa ấm áp.

Trích: Thi Kinh