Các biến thể (Dị thể) của 奧
䐿 墺 澳 燠 𠆇 𠆑 𡪃 𡪿 𢍢 𥨩
奥
Đọc nhanh: 奧 (áo, úc). Bộ đại 大 (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノ丨フノ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. sâu xa, 2. khó hiểu, 3. nước Áo, Góc tây nam nhà, Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất). Chi tiết hơn...
- “Nãi điện chúc, thăng tự tộ giai, chúc chấp cân tịch tòng, thiết vu áo, đông diện” 乃奠燭, 升自阼階, 祝執巾席從, 設于奧, 東面 (Sĩ tang lễ 士喪禮).
Trích: Nghi lễ 儀禮
- “Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo” 初涉藝文, 升堂睹奧 (Tiến Nễ Hành biểu 薦禰衡表).
Trích: Khổng Dung 孔融
- “Lương phong thủy chí, tất suất cư áo” 涼風始至, 蟋蟀居奧 (Thì tắc 時則).
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
- “Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo” 絕景乎大荒之遐阻, 吞響乎幽山之窮奧 (Thất mệnh 七命).
Trích: Trương Hiệp 張協
- “Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo” 吾未嘗為牧, 而牂生於奧 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼).
Trích: Trang Tử 莊子
- “Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã” 人情以為田, 故人以為奧也 (Lễ vận 禮運). § “Trịnh Huyền” 鄭玄 chú 注
Trích: Lễ Kí 禮記
- “Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã” 燔柴於奧. 夫奧者, 老婦之祭也 (Lễ khí 禮器).
- “San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy” 山奧江村, 枯槁憔悴 (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí 澤望黃君壙志).
Trích: Hoàng Tông Hi 黃宗羲
- “Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo” 精性命之至機, 研道德之玄奧 (Khiếu phú 嘯賦).
Trích: “áo chỉ” 奧旨 ý chỉ sâu xa, “áo nghĩa” 奧義 ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. Thành Công Tuy 成公綏
- “Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc” 昔我往矣, 日月方奧 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa ấm áp.
Trích: Thi Kinh 詩經