- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
- Pinyin:
Ruí
, Shuāi
, Suī
, Suí
, Tuǒ
- Âm hán việt:
Nhuy
Thoả
Tuy
- Nét bút:フフ丶丶丶丶ノ丶丶ノフノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹妥
- Thương hiệt:VFBV (女火月女)
- Bảng mã:U+7D8F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 綏
-
Cách viết khác
夊
妥
-
Giản thể
绥
Ý nghĩa của từ 綏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 綏 (Nhuy, Thoả, Tuy). Bộ Mịch 糸 (+7 nét). Tổng 13 nét but (フフ丶丶丶丶ノ丶丶ノフノ一). Ý nghĩa là: Dây để níu khi lên xe, Tên một tế lễ thời xưa, Vỗ về, an phủ, Lui quân, Ngăn cấm, ngăn chận, ngừng. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây để níu khi lên xe
- “Thăng xa, tất chánh lập chấp tuy” 升車, 必正立執綏 (Hương đảng 鄉黨) Lên xe thì đứng ngay ngắn, nắm lấy sợi dây vịn.
Trích: Luận Ngữ 論語
Động từ
* Vỗ về, an phủ
- “Thiệu phục tiên vương chi đại nghiệp, để tuy tứ phương” 紹復先王之大業, 底綏四方 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Tiếp nối nghiệp lớn của vua trước, vỗ về được bốn phương.
Trích: Thư Kinh 書經
* Ngăn cấm, ngăn chận, ngừng
Từ điển Thiều Chửu
- Dây chằng xe để bíu (níu) lên cho tiện.
- Yên, như tuy phủ 綏撫, tuy phục 綏服 đều nghĩa là vỗ về người ta quy phục cả.
- Lui quân.
- Cờ tinh.
- Một âm là thoả. Cùng nghĩa với chữ thoả 妥.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây để níu khi lên xe
- “Thăng xa, tất chánh lập chấp tuy” 升車, 必正立執綏 (Hương đảng 鄉黨) Lên xe thì đứng ngay ngắn, nắm lấy sợi dây vịn.
Trích: Luận Ngữ 論語
Động từ
* Vỗ về, an phủ
- “Thiệu phục tiên vương chi đại nghiệp, để tuy tứ phương” 紹復先王之大業, 底綏四方 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Tiếp nối nghiệp lớn của vua trước, vỗ về được bốn phương.
Trích: Thư Kinh 書經
* Ngăn cấm, ngăn chận, ngừng
Từ điển phổ thông
- 1. dây chằng xe
- 2. bình định, yên định
- 3. lui quân
- 4. cờ tinh
Từ điển Thiều Chửu
- Dây chằng xe để bíu (níu) lên cho tiện.
- Yên, như tuy phủ 綏撫, tuy phục 綏服 đều nghĩa là vỗ về người ta quy phục cả.
- Lui quân.
- Cờ tinh.
- Một âm là thoả. Cùng nghĩa với chữ thoả 妥.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Dây vịn, dây chằng xe
- 升昇車,必正立,執綏 Lên xe, phải đứng cho ngay ngắn, níu dây chằng xe (Luận ngữ)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây để níu khi lên xe
- “Thăng xa, tất chánh lập chấp tuy” 升車, 必正立執綏 (Hương đảng 鄉黨) Lên xe thì đứng ngay ngắn, nắm lấy sợi dây vịn.
Trích: Luận Ngữ 論語
Động từ
* Vỗ về, an phủ
- “Thiệu phục tiên vương chi đại nghiệp, để tuy tứ phương” 紹復先王之大業, 底綏四方 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Tiếp nối nghiệp lớn của vua trước, vỗ về được bốn phương.
Trích: Thư Kinh 書經
* Ngăn cấm, ngăn chận, ngừng