- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Yêu 幺 (+6 nét)
- Pinyin:
Yōu
- Âm hán việt:
U
- Nét bút:丨フフ丶フフ丶フ丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿻山𢆶
- Thương hiệt:UVII (山女戈戈)
- Bảng mã:U+5E7D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 幽
Ý nghĩa của từ 幽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 幽 (U). Bộ Yêu 幺 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丨フフ丶フフ丶フ丨). Ý nghĩa là: 1. ẩn núp, 3. cầm tù, Sâu xa, sâu kín, Lặng lẽ, yên tĩnh, Thanh nhã. Từ ghép với 幽 : 幽林 Rừng âm u, 九幽 Nơi âm phủ, 幽怨 Nỗi oán ẩn kín, 幽恨 Mối hận ẩn kín, “u nhã” 幽雅 đẹp đẽ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ẩn núp
- 2. sâu xa, tối tăm
- 3. cầm tù
- 4. châu U (Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
- Ần núp, sâu xa. Phàm cái gì giấu một chỗ kín không cho ai biết gọi là u, như u cư 幽居 ở núp, u tù 幽囚 giam chỗ kín, v.v. Oán giận ai mà không nói ra được gọi là u oán 幽怨, u hận 幽恨. Chỗ ở lặng lẽ mát mẻ gọi là u nhã 幽雅.
- Tối tăm, như cửu u 九幽 nơi âm phủ.
- Châu U, thuộc phía đông bắc tỉnh Trực Lệ và phía tây bắc tỉnh Phụng Thiên bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Âm u, tối tăm, thăm thẳm
- 幽林 Rừng âm u
- 九幽 Nơi âm phủ
* ② Ẩn, khuất, sâu xa, thầm kín
- 幽居 Ở ẩn
- 幽怨 Nỗi oán ẩn kín
- 幽恨 Mối hận ẩn kín
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sâu xa, sâu kín
- “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao.
Trích: “u viễn” 幽遠 sâu xa, “u hận” 幽恨 nỗi hận sâu kín. Thi Kinh 詩經
* Lặng lẽ, yên tĩnh
- “Thanh phong động duy liêm, Thần nguyệt chiếu u phòng” 清風動帷簾, 晨月照幽房 (Tình 情) Gió mát chạm màn rèm, Trăng sớm rọi phòng yên tĩnh.
Trích: “u tĩnh” 幽靜 vắng vẻ, yên lặng. Trương Hoa 張華
* Thanh nhã
- “thanh u” 清幽 thanh nhã.
* Tối, ám đạm
- “Hắc vân mạc mạc già tinh hán, Đăng hỏa vô quang biến địa u” 黑雲漠漠遮星漢, 燈火無光遍地幽 (Đệ lục thập thất hồi) Mây đen mù mịt che lấp sông Ngân, Đèn lửa không ánh sáng khắp mặt đất tối tăm.
Trích: “u ám” 幽暗 tối tăm. Tây du kí 西遊記
* Ẩn kín
- “Phượng ẩn vu lâm, U nhân tại khâu” 鳳隱于林, 幽人在丘 (Mệnh tử 命子) Chim phượng nấp kín ở rừng, Ẩn sĩ ở gò.
Trích: “u cư” 幽居 ở ẩn. Đào Uyên Minh 陶淵明
* Nhỏ, yếu
- “Kim nhật đông phong tự bất thăng, Hóa tác u quang nhập tây hải” 今日東風自不勝, 化作幽光入西海 (Yến đài 燕臺).
Trích: Lí Thương Ẩn 李商隱
Động từ
* Giam cầm
- “Công hầu thất lễ tắc u” 公侯失禮則幽 (Vương bá 王霸) Công hầu thất lễ thì giam lại.
Trích: Tuân Tử 荀子
* Khiến cho tiêu trầm, làm cho ý chí suy đồi, không còn hăng hái
- “Từ năng u nhân, sử chí bất thân, phi tráng phu chi sự, thịnh thế chi âm dã” 詞能幽人, 使志不申, 非壯夫之事, 盛世之音也 (Bỉ trúc dư âm 比竹餘音, Tự 敘).
Trích: Vương Khải Vận 王闓運
Danh từ
* Quỷ thần
- “Phù chí hiếu thông linh, chí thuận cảm u” 夫至孝通靈, 至順感幽 (Úy Nguyên truyện 尉元傳) Bậc chí hiếu chí thuận cảm động tới thần linh.
Trích: Bắc sử 北史