- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
- Pinyin:
Fán
, Fén
- Âm hán việt:
Phiền
Phần
- Nét bút:丶ノノ丶ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰火番
- Thương hiệt:FHDW (火竹木田)
- Bảng mã:U+71D4
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 燔
Ý nghĩa của từ 燔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 燔 (Phiền, Phần). Bộ Hoả 火 (+12 nét). Tổng 16 nét but (丶ノノ丶ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一). Ý nghĩa là: nướng, quay, Nướng, quay., Phần tế., Nướng, đốt cháy, Thịt chín dùng để tế tông miếu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thịt chín dùng để tế tông miếu