- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
- Pinyin:
Xíng
, Yán
, Yàn
- Âm hán việt:
Nghiên
Nghiễn
- Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰石开
- Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
- Bảng mã:U+7814
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 研
-
Cách viết khác
䂴
硎
硯
趼
𥓋
𥓨
-
Thông nghĩa
揅
-
Khác nét viết
硏
Ý nghĩa của từ 研 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 研 (Nghiên, Nghiễn). Bộ Thạch 石 (+4 nét). Tổng 9 nét but (一ノ丨フ一一一ノ丨). Ý nghĩa là: 1. nghiền, mài, 2. tìm tòi, Mài nhỏ, nghiền, Tham cứu sâu xa, Mài nhỏ, nghiền. Từ ghép với 研 : 研成粉末 Nghiền thành bột, 鑽研 Nghiên cứu., “nghiên cứu” 研究., 筆研 Bút nghiên, việc học hành., “nghiên cứu” 研究. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nghiền, mài
- 2. tìm tòi
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nghiền (nhỏ), mài
- 研成粉末 Nghiền thành bột
- 研墨 Mài mực
* ② Nghiên cứu, tìm tòi, nghiền ngẫm
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mài nhỏ, nghiền
- “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
Trích: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cái nghiên mài mực
- 筆研 Bút nghiên, việc học hành.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mài nhỏ, nghiền
- “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
Trích: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢