• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
  • Pinyin: Xié
  • Âm hán việt: Hiệp
  • Nét bút:一丨フノフノフノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰十劦
  • Thương hiệt:JKSS (十大尸尸)
  • Bảng mã:U+5354
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 協

  • Cách viết khác

    𠦢

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 協 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hiệp). Bộ Thập (+6 nét). Tổng 8 nét but (フノフノフノ). Ý nghĩa là: 1. hoà hợp, 2. giúp đỡ, Hòa hợp, Giúp đỡ, phụ trợ, Phục tòng. Từ ghép với : Chung sức chung lòng, hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực., “hiệp trợ” trợ giúp., “hiệp nghị” cùng bàn bạc, “hiệp thương” thương thảo cùng nhau. Chi tiết hơn...

Hiệp

Từ điển phổ thông

  • 1. hoà hợp
  • 2. giúp đỡ

Từ điển Thiều Chửu

  • Hoà hợp, như đồng tâm hiệp lực , hiệp thương cùng bàn để định lấy một phép nhất định.
  • Có ý nghĩa là giúp đỡ. Như lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng , giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chung sức, cộng tác, cùng nhau

- Chung sức chung lòng

* 協助

- hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hòa hợp

- “Ngã tam nhân kết vi huynh đệ, hiệp lực đồng tâm, nhiên hậu khả đồ đại sự” , , (Đệ nhất hồi ) Ba chúng ta kết làm anh em, cùng lòng hợp sức, sau mới có thể tính được việc lớn.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Giúp đỡ, phụ trợ

- “hiệp trợ” trợ giúp.

* Phục tòng
Phó từ
* Cùng nhau, chung

- “hiệp nghị” cùng bàn bạc

- “hiệp thương” thương thảo cùng nhau.