• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
  • Pinyin: Shǐ
  • Âm hán việt: Thuỷ Thí Thỉ
  • Nét bút:フノ一フ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女台
  • Thương hiệt:VIR (女戈口)
  • Bảng mã:U+59CB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 始

  • Cách viết khác

    𠃭 𠙉

Ý nghĩa của từ 始 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuỷ, Thí, Thỉ). Bộ Nữ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Mới, trước., Chỗ bắt đầu, khởi điểm, Mới, thì mới, rồi mới, Mới, trước., Chỗ bắt đầu, khởi điểm. Từ ghép với : Bắt đầu báo cáo, Từ đầu chí cuối, Trước sau không thay đổi, Trước sau như một, Bền bỉ Chi tiết hơn...

Thuỷ
Thí
Thỉ

Từ điển phổ thông

  • bắt đầu, mới, trước

Từ điển Thiều Chửu

  • Mới, trước.
  • Một âm là thí. Tiếng trợ ngữ, như vị thí chưa từng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bắt đầu, mở đầu

- Bắt đầu báo cáo

- Từ đầu chí cuối

* ② (văn) Lúc đầu

- Lúc đầu đối với người khác, ta nghe lời họ nói mà tin ở việc họ làm (Luận ngữ)

* ③ (văn) Vừa mới, mới vừa

- Nay nhà vua vừa mới có được thiên hạ (Sử kí).

* 始終thuỷ chung [shêzhong] Trước sau, từ đầu chí cuối

- Trước sau không thay đổi

- Trước sau như một

- Bền bỉ

* ④ Mới

- Tuần hành đến 5 giờ chiều mới tan

- Kêu mãi gọi mãi mới chịu ra (Bạch Cư Dị

* ⑤ Từng

- Chưa từng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ bắt đầu, khởi điểm

- “Vật hữu bổn mạt, sự hữu chung thủy” , (Đại Học ) Vật có gốc ngọn, việc có đầu có cuối.

Trích: “tự thủy chí chung” từ đầu tới cuối. Lễ Kí

Phó từ
* Mới, thì mới, rồi mới

- “Thiên hô vạn hoán thủy xuất lai, Do bão tì bà bán già diện” , (Tì bà hành ) Gọi đến nghìn vạn lần mới bước ra, Còn ôm đàn tì bà che nửa mặt.

Trích: Bạch Cư Dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Mới, trước.
  • Một âm là thí. Tiếng trợ ngữ, như vị thí chưa từng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ bắt đầu, khởi điểm

- “Vật hữu bổn mạt, sự hữu chung thủy” , (Đại Học ) Vật có gốc ngọn, việc có đầu có cuối.

Trích: “tự thủy chí chung” từ đầu tới cuối. Lễ Kí

Phó từ
* Mới, thì mới, rồi mới

- “Thiên hô vạn hoán thủy xuất lai, Do bão tì bà bán già diện” , (Tì bà hành ) Gọi đến nghìn vạn lần mới bước ra, Còn ôm đàn tì bà che nửa mặt.

Trích: Bạch Cư Dị

Âm:

Thỉ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bắt đầu, mở đầu

- Bắt đầu báo cáo

- Từ đầu chí cuối

* ② (văn) Lúc đầu

- Lúc đầu đối với người khác, ta nghe lời họ nói mà tin ở việc họ làm (Luận ngữ)

* ③ (văn) Vừa mới, mới vừa

- Nay nhà vua vừa mới có được thiên hạ (Sử kí).

* 始終thuỷ chung [shêzhong] Trước sau, từ đầu chí cuối

- Trước sau không thay đổi

- Trước sau như một

- Bền bỉ

* ④ Mới

- Tuần hành đến 5 giờ chiều mới tan

- Kêu mãi gọi mãi mới chịu ra (Bạch Cư Dị

* ⑤ Từng

- Chưa từng.