- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Vô 无 (+0 nét)
- Pinyin:
Mó
, Wú
- Âm hán việt:
Mô
Vô
- Nét bút:一一ノフ
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:MKU (一大山)
- Bảng mã:U+65E0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 无
-
Cách viết khác
㷻
𠘩
-
Phồn thể
無
Ý nghĩa của từ 无 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 无 (Mô, Vô). Bộ Vô 无 (+0 nét). Tổng 4 nét but (一一ノフ). Ý nghĩa là: không có. Từ ghép với 无 : 無咎 Không có lỗi., 從無到有 Từ không đến có, 英勇無比 Hết sức anh dũng, 無論如何 Bất kể như thế nào, dù thế nào, vô nại [wúnài] a. Xem 無可奈何; b. Đáng tiếc; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Không , không có, cái không, hư vô
- 從無到有 Từ không đến có
- 文非山水無奇氣 Trong văn chương mà không có cảnh núi sông thì không có khí kì lạ (Trần Bích San
* 無比vô tỉ [wúbê] Vô cùng, hết sức
* 無從vô tòng [wúcóng] Hết cách, không có cách nào, không dựa vào đâu, không thể nào
- 沒有工人的勞動,資本家就無從取得利潤 Không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không thể nào kiếm được lợi nhuận
* 無妨
- vô phương [wúfang] Không sao cả, không việc gì, chẳng ngại gì;
* 無非vô phi [wúfei] Chẳng qua là..., chỉ
- 他來看我,無非是想借一本書 Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách
* 無怪vô quái [wúguài] Chẳng lạ gì, không lấy làm lạ, thảo nào, chẳng trách gì, hèn gì, hèn chi
- 冬天來了,無怪天氣這麼冷 Mùa đông đã tới, thảo nào trời lạnh thế này. Cg. 無怪乎 [wúguàihu]
* 無可奈何
- vô khả nại hà [wúkâ nàihé] Không còn cách nào hơn, không làm sao được, đành chịu vậy;
* 無慮vô lự [wúlđç] (văn) Khoảng, độ chừng, có lẽ
- 日用絹無慮五千匹 Mỗi ngày dùng lụa mộc khoảng năm ngàn tấm (Tư trị thông giám)
* 無論vô luận [wúlùn] Vô luận, bất cứ, bất kì, bất kể
- 無論如何 Bất kể như thế nào, dù thế nào
* 無奈
- vô nại [wúnài] a. Xem 無可奈何; b. Đáng tiếc;
* 無寧
- vô ninh [wúnìng] Xem 毋寧 [wúnìng];
* 無如vô như [wúrú] Ngờ đâu, đáng tiếc là
- 圖書館最近添了新書,剛才去借,無如都給借走了 Thư viện gần đây có thêm nhiều sách mới, vừa đi mượn, nào ngờ đã cho mượn đi hết rồi. Như 無奈 nghĩa b
* 無時vô thời [wúshí] Không lúc nào, luôn (dùng với 不, biểu thị ý khẳng định)
- 世界上的萬事萬物,無時不處于連動之中 Mọi sự vật trên thế giới không lúc nào không ở trong trạng thái vận động
* 無須
- vô tu [wúxu] Không cần, không cần thiết;
* ② (văn) Đừng, chớ, không nên (dùng như 毌, bộ 毌)
- 苟富貴,無相忘 Nếu có giàu sang thì đừng quên nhau (Sử kí)
* ③ (văn) Không người nào, không ai, không gì
- 盡十二月,郡中毌聲,無敢夜行 Suốt tháng mười hai, trong quận không còn một tiếng động, không ai dám đi đêm (Sử kí)
* ④ (văn) Chưa (dùng như 未, bộ 木)
- 無之有也 Chưa từng có việc đó vậy (Tuân tử
* ⑤ Không phải, chẳng phải (dùng như 非, bộ 非)
- 國非其國,而民無其民 Nước chẳng phải nước đó, mà dân chẳng phải dân đó (Quản tử
* ⑥ (văn) Không?, chăng? (trợ từ cuối câu dùng để hỏi, như 否, bộ 口)
- 晚來天慾雪,能飲一杯無? Chiều đến tuyết sắp rơi, có uống được một chén rượu chăng? (Bạch Cư Dị
* ⑦ Bất cứ, bất kể, vô luận
- 事無大小均由經理決定 Bất cứ việc to hay nhỏ, đều do giám đốc quyết định
- 無少長皆斬之 Bất kể lớn nhỏ đều chém cả (Hán thư)
* ⑧ (văn) Dù, cho dù
- 國無小,不可易也 Nước dù nhỏ, nhưng không thể xem thường (Tả truyện
* ⑨ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch)
- 無念爾祖,事修厥德 Hãy nghĩ đến tổ tiên ngươi và lo việc sửa đức (Thi Kinh