- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhù
, Zǔ
- Âm hán việt:
Trở
- Nét bút:フ丨丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻖且
- Thương hiệt:NLBM (弓中月一)
- Bảng mã:U+963B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 阻
Ý nghĩa của từ 阻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 阻 (Trở). Bộ Phụ 阜 (+5 nét). Tổng 7 nét but (フ丨丨フ一一一). Ý nghĩa là: 1. cản trở, 2. hiểm trở, Gian nan., Cậy., Chỗ đất hiểm yếu. Từ ghép với 阻 : 攔阻 Ngăn, ngăn cản, 勸阻 Khuyên ngăn, 通行無阻 Đường đi không có gì trở ngại, “hiểm trở” 險阻 đất hiểm yếu., “át trở” 遏阻 ngăn cấm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hiểm trở. Chỗ núi hiểm hóc gọi là hiểm 險, chỗ nước nguy hiểm gọi là trở 阻.
- Ngăn trở. Cùng nghĩa với chữ trở 沮. Như vi chi khí trở 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại. Lại cản trở không cho làm cũng gọi là trở.
- Gian nan.
- Cậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngăn trở, cản trở, chặn, trở ngại
- 攔阻 Ngăn, ngăn cản
- 勸阻 Khuyên ngăn
- 通行無阻 Đường đi không có gì trở ngại
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ đất hiểm yếu
- “hiểm trở” 險阻 đất hiểm yếu.
* Chướng ngại
- “thông hành vô trở” 通行無阻 đường đi không có chướng ngại.
Động từ
* Ngăn cách
- “Yên trần trở trường hà” 煙塵阻長河 (Khiển hứng 遣興) Khói bụi ngăn cách, sông thì dài.
Trích: “trở cách” 阻隔 ngăn cách. Đỗ Phủ 杜甫
* Ngăn cấm, ngăn chận
- “vi chi khí trở” 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.
* Từ chối, cự tuyệt
- “Kí trở ngã đức, Cổ dụng bất thụ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) cự tuyệt điều hay việc phải (của em), Cũng như đem bán mà không ai mua.
Trích: “thôi tam trở tứ” 推三阻四 nhiều lần từ chối. Thi Kinh 詩經
* Cậy, dựa vào
- “Trở binh nhi an nhẫn” 阻兵而安忍 (Ẩn Công tứ niên 隱公四年) Dựa vào thế quân mà ở yên. Phan Nhạc 潘岳
Trích: Tả truyện 左傳
* Nghi hoặc
- “Túc hạ âm tự trở nghi” (Dữ Lữ Trường Đễ tuyệt giao thư 與呂長悌絕交書) 足下陰自阻疑, 密表繫都 Túc hạ ngầm nghi hoặc.
Trích: Kê Khang 嵇康
Tính từ
* Gian nan, nguy hiểm
- “Đạo lộ trở thả trường, Hội diện an khả tri?” 道路阻且長, 會面安可知 (Hành hành trùng hành hành 行行重行行) Đường đi khó khăn, lại thêm xa xôi, Biết làm sao gặp mặt?
Trích: Cổ thi 古詩