• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhí
  • Âm hán việt: Chấp
  • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰幸丸
  • Thương hiệt:GJKNI (土十大弓戈)
  • Bảng mã:U+57F7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 執

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠌷 𠙜 𡘺 𡙕 𢦕 𥝡 𦎃

Ý nghĩa của từ 執 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chấp). Bộ Thổ (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. cầm, giữ, Cầm., Giữ., Bắt., Kén chọn.. Từ ghép với : Cầm súng chiến đấu, Tranh chấp, Chấp hành, Mỗi người đều giữ ý kiến của mình, Giấy biên nhận, biên lai Chi tiết hơn...

Chấp

Từ điển phổ thông

  • 1. cầm, giữ
  • 2. thi hành, thực hiện

Từ điển Thiều Chửu

  • Cầm.
  • Giữ.
  • Câu chấp không biết biến thông cứ tự cho mình là phải.
  • Bắt.
  • Kén chọn.
  • Bạn đồng chí gọi là chấp hữu vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cầm

- Cầm súng chiến đấu

* ② Chấp, giữ

- Cố chấp

- Tranh chấp

- Chấp hành

- Mỗi người đều giữ ý kiến của mình

* ③ Giấy biên nhận

- Giấy biên nhận, biên lai

* ④ Bắt

- Bị bắt

- Bắt một tên tội phạm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cầm, nắm

- “Tam Tạng tâm kinh, luân khai thủ, khiên y chấp mệ, tích lệ nan phân” , , , (Đệ thập tam hồi) Tam Tạng lo ngại, quơ tay kéo áo cầm vạt, chảy nước mắt bịn rịn chia tay.

Trích: Tây du kí 西

* Bắt, tróc nã

- “Thử năng vi đại hĩ, nhi bất năng chấp thử” , (Tiêu dao du ) Con vật đó to là thế, mà không biết bắt chuột.

Trích: Trang Tử

* Giữ

- “trạch thiện cố chấp” chọn làm điều tốt phải giữ cho vững.

* Nắm giữ, trị lí (quyền hành)

- “Quý thị diệc tiếm ư công thất, bồi thần chấp quốc chánh, thị dĩ lỗ tự đại phu dĩ hạ giai tiếm li ư chánh đạo” , , (Khổng Tử thế gia ) Họ Quý cũng lấn át nhà vua, các bồi thần cầm quyền chính trị trong nước. Do đó, nước Lỗ từ đại phu trở xuống đều vượt quyền và xa rời chính đạo.

Trích: “chấp chánh” nắm chính quyền. Sử Kí

* Kén chọn
* Thi hành

- “chấp pháp” thi hành theo luật pháp.

* Liên kết, cấu kết
Danh từ
* Bạn tốt, bạn cùng chí hướng

- “chấp hữu” bạn bè

- “phụ chấp” bạn của cha.

* Bằng chứng

- “hồi chấp” biên nhận (để làm bằng chứng).