• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
  • Pinyin: Cuì
  • Âm hán việt: Tuỵ
  • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丶ノ丶一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖卒
  • Thương hiệt:PYOJ (心卜人十)
  • Bảng mã:U+60B4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 悴

  • Cách viết khác

    𢜙 𤎋

Ý nghĩa của từ 悴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tuỵ). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: bất ngờ, Khốn khổ. Từ ghép với : “nhan sắc tiều tụy” mặt mày gày gò khốn khổ. Chi tiết hơn...

Tuỵ

Từ điển phổ thông

  • bất ngờ

Từ điển Thiều Chửu

  • Khốn khổ, người vì khó nhọc mà gầy gò đi gọi là nhan sắc tiều tuỵ .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Khốn khổ

- “nhan sắc tiều tụy” mặt mày gày gò khốn khổ.