• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Dương 羊 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hi Hy
  • Nét bút:丶ノ一一丨一ノ一丨ノ丶一フフノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:TGHDS (廿土竹木尸)
  • Bảng mã:U+7FB2
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 羲

  • Cách viết khác

    𢐯 𢐱 𦏁

Ý nghĩa của từ 羲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hi, Hy). Bộ Dương (+10 nét). Tổng 16 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: “Phục Hi” vua Phục Hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua “Bào Hi” , Họ “Hi”, (tên riêng). Chi tiết hơn...

Hi
Hy
Âm:

Hi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Phục Hi” vua Phục Hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua “Bào Hi”

- “Bắc song cao ngọa như Hi Hoàng thượng nhân” (Quy khứ lai từ ) Nằm dài trước cửa sổ phía bắc như người ở trên đời vua Hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.

Trích: Đào Uyên Minh

* Họ “Hi”

Từ điển phổ thông

  • (tên riêng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Phục hi vua Phục hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua Bào hi .
  • Ðào Uyên Minh : Bắc song cao ngoạ, như hi Hoàng thượng nhân nằm dài trước cửa sổ như người ở trên đời vua hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.