• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+13 nét)
  • Pinyin: Zhú
  • Âm hán việt: Chúc
  • Nét bút:丶ノノ丶丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火蜀
  • Thương hiệt:FWLI (火田中戈)
  • Bảng mã:U+71ED
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 燭

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 燭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chúc). Bộ Hoả (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノノノフ). Ý nghĩa là: ngọn đuốc, Ðuốc, nến., Đuốc, Nến, Họ “Chúc”. Từ ghép với : Ánh lửa rực trời, Bóng đèn 60 nến (60 oát), Soi suốt không bỏ sót., “lạp chúc” nến, đèn cầy., “hỏa quang chúc thiên” ánh lửa chiếu trời. Chi tiết hơn...

Chúc

Từ điển phổ thông

  • ngọn đuốc

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðuốc, nến.
  • Soi, như đỗng chúc vô di soi suốt không sót gì.
  • Bốn mùa hoà bình gọi là ngọc chúc .
  • Phong chúc ngắn ngủi, nói tuổi già như ngọn đuốc trước gió không biết chết lúc nào.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Cây) nến

- Nến

* ② Rực sáng

- Ánh lửa rực trời

* 燭光chúc quang [zhúguang] (lí) Nến, oát (đơn vị độ sáng)

- Bóng đèn 60 nến (60 oát)

* ④ (văn) Soi

- Soi suốt không bỏ sót.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đuốc

- “Duyên giang thiên lí chúc quang hồng” 沿 (Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác ) Ven sông nghìn dặm, ánh đuốc đỏ rực.

Trích: Nguyễn Trãi

* Nến

- “lạp chúc” nến, đèn cầy.

* Họ “Chúc”
Động từ
* Chiếu sáng

- “hỏa quang chúc thiên” ánh lửa chiếu trời.

* Soi xét

- “đỗng chúc gian kế” soi suốt mưu gian.