• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
  • Pinyin: Jiē
  • Âm hán việt: Giai
  • Nét bút:フ丨一フノフノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖皆
  • Thương hiệt:NLPPA (弓中心心日)
  • Bảng mã:U+968E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 階

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 階 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giai). Bộ Phụ (+9 nét). Tổng 11 nét but (フフノフノ). Ý nghĩa là: 1. cấp bậc, 2. bậc thềm, Bậc thềm, Ngôi, bực, ngôi thứ, đẳng cấp, Chỗ dựa, duyên do, con đường dẫn tới. Từ ghép với : Bậc thang, Cớ gây ra tai hoạ, Không còn có chỗ nương tựa., “quan giai” ngôi quan. Chi tiết hơn...

Giai

Từ điển phổ thông

  • 1. cấp bậc
  • 2. bậc thềm

Từ điển Thiều Chửu

  • Bực thềm, thềm cao hơn sàn, phải xây bực lên gọi là giai.
  • Bắc thang. Như Luận ngữ nói Do thiên chi bất khả giai nhi thăng dã (Tử Trương ) cũng như trời không thể bắc thang mà lên được vậy.
  • Ngôi, bực, ngôi thứ trong quan chế gọi là giai. Vì thế nên gọi ngôi quan là quan giai .
  • Lối lên, cái lối dắt dẫn lên. Như bởi cớ gì đó mà sinh ra loạn gọi là hoạ giai hay loạn giai .
  • Nương tựa. Như vô xích thốn chi giai không còn có chỗ nương tựa được.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bậc, bực (thềm)

- Bậc thang

* ③ (văn) Bắc thang

- Giống như trời thì không thể bắt thang mà lên được (Luận ngữ)

* ④ (văn) Lối đưa tới, con đường dẫn tới

- Cớ gây ra tai hoạ

* ⑤ (văn) Nương tựa

- Không còn có chỗ nương tựa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bậc thềm

- “Tiền giai yêu khách chỉ” (Phạn xá cảm tác ) Trước thềm kèo nài khách dừng chân.

Trích: Cao Bá Quát

* Ngôi, bực, ngôi thứ, đẳng cấp

- “quan giai” ngôi quan.

* Chỗ dựa, duyên do, con đường dẫn tới

- “Loạn chi sở sanh dã, tắc ngôn ngữ dĩ vi giai” , (Hệ từ thượng ) Loạn sở dĩ sinh ra, duyên do là từ ngôn ngữ.

Trích: “vô xích thốn chi giai” không còn có chỗ nương tựa được. Dịch Kinh

Động từ
* Bắc thang

- “Do thiên chi bất khả giai nhi thăng dã” (Tử Trương ) Cũng như trời không thể bắc thang mà lên được vậy.

Trích: Luận Ngữ