大
Đại
To lớn
Những chữ Hán sử dụng bộ 大 (Đại)
-
大
Thái, đại
-
天
Thiên
-
太
Thái
-
夫
Phu, Phù
-
夬
Quyết, Quái
-
夭
Yêu, Yểu
-
央
ương
-
夯
Bổn, Hãng, Kháng
-
失
Thất
-
夲
Bản, Bổn, Thao
-
头
đầu
-
夷
Di
-
夸
Khoa, Khoã
-
夺
đoạt
-
夼
-
夾
Giáp
-
奁
Liêm
-
奂
Hoán
-
奄
Yêm, Yểm
-
奇
Cơ, Kì, Kỳ
-
奈
Nại
-
奉
Bổng, Phụng
-
奋
Phấn
-
奎
Khuê
-
奏
Thấu, Tấu
-
奐
Hoán
-
契
Khiết, Khất, Khế, Tiết
-
奓
Tra, Trá, Xa, Xỉ
-
奔
Bôn, Phẫn
-
奕
Dịch
-
奖
Tưởng
-
套
Sáo
-
奘
Trang, Tráng
-
奚
Hề
-
奠
điện
-
奢
Xa
-
奥
áo, úc
-
奧
áo, úc
-
奩
Liêm
-
奪
đoạt
-
奭
Thích
-
奮
Phấn
-
牵
Khiên, Khản
-
类
Loại