• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Đổ
  • Nét bút:丨フ一一一一丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目者
  • Thương hiệt:BUJKA (月山十大日)
  • Bảng mã:U+7779
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 睹

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 睹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đổ). Bộ Mục (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: trông thấy, Thấy. Chi tiết hơn...

Đổ

Từ điển phổ thông

  • trông thấy

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thấy

- “Thủy ngô phất tín, kim ngã đổ tử chi nan cùng dã, ngô phi chí ư tử chi môn, tắc đãi hĩ” , , , (Thu thủy ) Thoạt đầu tôi không tin, nay thấy cái khôn cùng của thầy, tôi không đến cửa thầy, thì thật nguy.

Trích: “hữu mục cộng đổ” có mắt cùng thấy, ai cũng thấy rõ, “đổ vật tư nhân” thấy vật nhớ người. Trang Tử