- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
- Pinyin:
Qiáo
- Âm hán việt:
Tiều
- Nét bút:丶丶丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖焦
- Thương hiệt:POGF (心人土火)
- Bảng mã:U+6194
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 憔
-
Cách viết khác
䩌
嫶
-
Thông nghĩa
顦
Ý nghĩa của từ 憔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 憔 (Tiều). Bộ Tâm 心 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. mệt mỏi, “Tiều tụy” 憔悴: (1) Khốn khổ. Từ ghép với 憔 : 面容憔悴 Mặt mũi hốc hác, gương mặt tiều tuỵ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mệt mỏi
- 2. tiều tuỵ, xác xơ
Từ điển Thiều Chửu
- Tiều tuỵ 憔悴 khốn khổ.
- Hốc hác, nhan sắc tiều tụy 顏色憔悴 mặt mũi hốc hác trông đáng thương lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 憔悴tiều tuỵ [qiáocuì] Hốc hác, tiều tuỵ
- 面容憔悴 Mặt mũi hốc hác, gương mặt tiều tuỵ.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Tiều tụy” 憔悴: (1) Khốn khổ
- (2) Hốc hác. “nhan sắc tiều tụy” 顏色憔悴 mặt mũi hốc hác.