• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
  • Pinyin: Jiàn
  • Âm hán việt: Tiến Trãi Tấn
  • Nét bút:一丨丨丶一ノフ丨丨一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱艹廌
  • Thương hiệt:TIXF (廿戈重火)
  • Bảng mã:U+85A6
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 薦

  • Cách viết khác

    𠭶 𥤆 𧂑 𧲛

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 薦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiến, Trãi, Tấn). Bộ Thảo (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. hai lần, 2. tiến cử, 4. chiếu cói, Cỏ, rơm cho súc vật ăn, Chiếu cói, đệm rơm. Từ ghép với : Tôi giới thiệu với ông một người, Tiến cử người hiền tài, “tiến hiền” tiến cử người hiền tài. Chi tiết hơn...

Tiến
Trãi
Tấn

Từ điển phổ thông

  • 1. hai lần
  • 2. tiến cử
  • 3. cỏ cho súc vật
  • 4. chiếu cói

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ, rơm cho súc vật ăn gọi là tiến.
  • Chiếu cói cũng gọi là tiến.
  • Dâng. Như tiến tân dâng cúng của mới.
  • Tiến cử. Như tiến hiền tiến cử người hiền tài.
  • Giới thiệu cho người biết cũng gọi là tiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giới thiệu, tiến cử

- Tôi giới thiệu với ông một người

- Tiến cử người hiền tài

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ, rơm cho súc vật ăn
* Chiếu cói, đệm rơm

- “Nại thất vô trường vật, duy ư tiến để đắc tiền tam bách” , (Ưng hổ thần ) Khốn nỗi trong phòng không có vật gì đáng giá, chỉ có ở dưới chiếu được ba trăm tiền.

Trích: Liêu trai chí dị

* Phẩm vật dâng tế
Động từ
* Lót, đệm
* Dâng, cúng

- “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” , (Hương đảng ) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn).

Trích: “tiến tân” dâng cúng của mới. Luận Ngữ

* Tiến cử, giới thiệu

- “tiến hiền” tiến cử người hiền tài.

Phó từ
* Nhiều lần, trùng phức

- “Tiên giáng tang loạn, Cơ cận tiến trăn” , (Đại nhã , Vân hán ) Trời gieo loạn lạc, Đói kém đến dồn dập.

Trích: Thi Kinh

Âm:

Trãi

Từ điển phổ thông

  • 1. hai lần
  • 2. tiến cử
  • 3. cỏ cho súc vật
  • 4. chiếu cói
Âm:

Tấn

Từ điển phổ thông

  • 1. hai lần
  • 2. tiến cử
  • 3. cỏ cho súc vật
  • 4. chiếu cói