- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
- Pinyin:
Chái
, Zhài
, Zì
- Âm hán việt:
Si
Sài
Trại
Tái
Tý
Tứ
- Nét bút:丨一丨一ノフ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱此木
- Thương hiệt:YPD (卜心木)
- Bảng mã:U+67F4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 柴
Ý nghĩa của từ 柴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 柴 (Si, Sài, Trại, Tái, Tý, Tứ). Bộ Mộc 木 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丨一丨一ノフ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: củi đun, Củi., Lấp., Giữ., Củi. Từ ghép với 柴 : 一捆柴 Một bó củi, 去打柴 Đi lấy củi, 骨瘐如柴 Gầy đét, “sài hỏa” 柴火 củi để đốt., “sài hỏa” 柴火 củi để đốt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Củi.
- Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
- Lấp.
- Giữ.
- Một âm là tí. Chứa, chất đống.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Củi, cành khô, rơm cỏ (để đốt)
- 木柴 Củi chẻ
- 一捆柴 Một bó củi
- 去打柴 Đi lấy củi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Củi
- “sài hỏa” 柴火 củi để đốt.
Động từ
* Đốt củi tế trời
- “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Dùng củi che, che chở, bảo hộ
- “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
Tính từ
* Làm bằng củi
- “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Củi
- “sài hỏa” 柴火 củi để đốt.
Động từ
* Đốt củi tế trời
- “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Dùng củi che, che chở, bảo hộ
- “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
Tính từ
* Làm bằng củi
- “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Từ điển Thiều Chửu
- Củi.
- Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
- Lấp.
- Giữ.
- Một âm là tí. Chứa, chất đống.