- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
- Pinyin:
Fù
- Âm hán việt:
Phụ
- Nét bút:フノ一フ一一丶フ丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰女帚
- Thương hiệt:VSMB (女尸一月)
- Bảng mã:U+5A66
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 婦
-
Giản thể
妇
-
Thông nghĩa
媍
-
Cách viết khác
邚
𡞒
Ý nghĩa của từ 婦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 婦 (Phụ). Bộ Nữ 女 (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノ一フ一一丶フ丨フ丨). Ý nghĩa là: 1. đàn bà, 2. vợ, Vợ., Vợ, Nàng dâu. Từ ghép với 婦 : 婦科醫生 Bác sĩ phụ khoa, 婦聯 Hội liên hiệp phụ nữ (nói tắt), 少婦 Thiếu phụ, 夫婦 Phu phụ, vợ chồng., “phu phụ” 夫婦. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vợ.
- Nàng dâu. Tục gọi con dâu là tức phụ 媳婦.
- Ðàn bà con gái đã lấy chồng gọi là phụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Phụ, phụ nữ
- 婦科醫生 Bác sĩ phụ khoa
- 婦聯 Hội liên hiệp phụ nữ (nói tắt)
* ② Người đàn bà trẻ đã có chồng, nàng dâu
- 少婦 Thiếu phụ
- 媳婦 Con dâu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nàng dâu
- “Tân phụ hiếu, y y tất hạ” 新婦孝, 依依膝下 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng dâu mới hiếu thảo, chăm lo săn sóc (cha mẹ chồng).
Trích: “tức phụ” 媳婦 con dâu. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Người con gái đã lấy chồng
- “Khuê trung thiếu phụ bất tri sầu, Xuân nhật ngưng trang thướng thúy lâu” 閨中少婦不知愁, 春日凝妝上翠樓 (Khuê oán 閨怨) Trong phòng khuê, người thiếu phụ chưa từng biết sầu, Ngày xuân, trang điểm lộng lẫy, bước lên lầu biếc.
Trích: Vương Xương Linh 王昌齡
* Phiếm chỉ phái nữ
- “phụ nhụ giai tri” 婦孺皆知.
Tính từ
* Liên quan tới đàn bà, con gái