- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Kỳ 示 (+14 nét)
- Pinyin:
Mí
, Nǐ
, Xiǎn
- Âm hán việt:
Nễ
Nỉ
- Nét bút:丶フ丨丶一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺭爾
- Thương hiệt:IFMFB (戈火一火月)
- Bảng mã:U+79B0
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 禰
-
Giản thể
祢
-
Cách viết khác
𥙄
𥜦
𥜬
Ý nghĩa của từ 禰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 禰 (Nễ, Nỉ). Bộ Kỳ 示 (+14 nét). Tổng 18 nét but (丶フ丨丶一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: Nhà thờ cha, Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, miếu thờ cha. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhà thờ bố gọi là nỉ. Sống gọi là phụ 父, chết gọi là khảo 考, rước vào miếu thờ gọi là nỉ 禰.