- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
- Pinyin:
Gāo
, Gǎo
, Kào
- Âm hán việt:
Cao
Cảo
Khao
Khảo
- Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木高
- Thương hiệt:DYRB (木卜口月)
- Bảng mã:U+69C1
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 槁
-
Cách viết khác
槀
犒
稿
笴
藁
𩫓
Ý nghĩa của từ 槁 theo âm hán việt
槁 là gì? 槁 (Cao, Cảo, Khao, Khảo). Bộ Mộc 木 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: Khô, Gầy gò, tiều tụy, Héo, tàn, Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy, Đặc chỉ lá khô. Từ ghép với 槁 : “khô cảo” 枯槁 khô héo, “cảo mộc tử hôi” 槁木死灰 cây héo tro tàn., “khô cảo” 枯槁 khô héo, “cảo mộc tử hôi” 槁木死灰 cây héo tro tàn., “khô cảo” 枯槁 khô héo Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Khô
- “Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ?” 何居乎? 形固可使如槁木, 而心固可使如死灰乎? (Tề vật luận 齊物論) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?
Trích: Trang Tử 莊子
* Héo, tàn
- “cảo mộc tử hôi” 槁木死灰 cây héo tro tàn.
Danh từ
* Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy
* Đặc chỉ lá khô
- “Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa” 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄).
Trích: Lỗ Tấn 魯迅
Động từ
* Chết
- “... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng” ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節).
Trích: Lưu Hướng 劉向
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Khô
- “Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ?” 何居乎? 形固可使如槁木, 而心固可使如死灰乎? (Tề vật luận 齊物論) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?
Trích: Trang Tử 莊子
* Héo, tàn
- “cảo mộc tử hôi” 槁木死灰 cây héo tro tàn.
Danh từ
* Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy
* Đặc chỉ lá khô
- “Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa” 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄).
Trích: Lỗ Tấn 魯迅
Động từ
* Chết
- “... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng” ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節).
Trích: Lưu Hướng 劉向
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Khô
- “Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ?” 何居乎? 形固可使如槁木, 而心固可使如死灰乎? (Tề vật luận 齊物論) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?
Trích: Trang Tử 莊子
* Héo, tàn
- “cảo mộc tử hôi” 槁木死灰 cây héo tro tàn.
Danh từ
* Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy
* Đặc chỉ lá khô
- “Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa” 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄).
Trích: Lỗ Tấn 魯迅
Động từ
* Chết
- “... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng” ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節).
Trích: Lưu Hướng 劉向
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Khô
- “Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ?” 何居乎? 形固可使如槁木, 而心固可使如死灰乎? (Tề vật luận 齊物論) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?
Trích: Trang Tử 莊子
* Héo, tàn
- “cảo mộc tử hôi” 槁木死灰 cây héo tro tàn.
Danh từ
* Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy
* Đặc chỉ lá khô
- “Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa” 出稽山門可六七里, 至於禹祠, 老蘚緣墻, 敗槁布地 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Tân Hợi du lục 辛亥游錄).
Trích: Lỗ Tấn 魯迅
Động từ
* Chết
- “... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng” ...何面目而見天下之士. 遂立槁於彭山之上 (Thuyết uyển 說苑, Lập tiết 立節).
Trích: Lưu Hướng 劉向
Từ ghép với 槁