- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
- Pinyin:
Zuò
- Âm hán việt:
Tạc
Tộ
- Nét bút:フ丨ノ一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻖乍
- Thương hiệt:NLHS (弓中竹尸)
- Bảng mã:U+963C
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 阼
Ý nghĩa của từ 阼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 阼 (Tạc, Tộ). Bộ Phụ 阜 (+5 nét). Tổng 7 nét but (フ丨ノ一丨一一). Ý nghĩa là: Bậc thềm dành cho chủ nhân đứng tiếp khách, Ngôi của thiên tử, Thịt cúng tế, Bậc thềm dành cho chủ nhân đứng tiếp khách, Ngôi của thiên tử. Từ ghép với 阼 : “tiễn tộ” 踐阼 lên ngôi vua., § Thông “tạc” 胙., “tiễn tộ” 踐阼 lên ngôi vua., § Thông “tạc” 胙. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bậc thềm dành cho chủ nhân đứng tiếp khách
- “Hương nhân na, triều phục nhi lập ư tộ giai” 鄉人儺, 朝服而立於阼階 (Hương đảng 鄉黨) Khi người làng làm lễ "na" (lễ tống ôn dịch), ông bận triều phục đứng ở trên thềm phía đông mà dự lễ.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Ngôi của thiên tử
- “tiễn tộ” 踐阼 lên ngôi vua.
Từ điển phổ thông
- phía bên chủ (khi tiếp khách)
Từ điển Thiều Chửu
- Bên thềm chủ nhân đứng. Ngày xưa chủ khách tiếp nhau, khách ở thềm bên phía tây, chủ ở thềm bên phía đông, vì chủ đáp tạ lại khách, cho nên gọi là tộ.
- Cái ngôi của thiên tử. Như tiễn tộ 踐阼 lên ngôi vua.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bậc thềm dành cho chủ nhân đứng tiếp khách
- “Hương nhân na, triều phục nhi lập ư tộ giai” 鄉人儺, 朝服而立於阼階 (Hương đảng 鄉黨) Khi người làng làm lễ "na" (lễ tống ôn dịch), ông bận triều phục đứng ở trên thềm phía đông mà dự lễ.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Ngôi của thiên tử
- “tiễn tộ” 踐阼 lên ngôi vua.