• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
  • Pinyin: Shēng
  • Âm hán việt: Thăng
  • Nét bút:ノ一ノ丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿱丿廾
  • Thương hiệt:HT (竹廿)
  • Bảng mã:U+5347
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 升

  • Cách viết khác

    𦫵 𧿘 𨁠

Ý nghĩa của từ 升 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thăng). Bộ Thập (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. bay lên, 2. cái thưng, Lên cao, Lên đến, Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng: thưng. Từ ghép với : Một lít bia, Mặt trời lên, Lên cấp, thăng cấp., “thăng kì” kéo cờ, “thăng quan” lên chức quan Chi tiết hơn...

Thăng

Từ điển phổ thông

  • 1. bay lên
  • 2. cái thưng
  • 3. thưng, thăng (đơn vị đo)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thưng, mười lẻ là một thưng.
  • Lên, như thăng đường lên thềm.
  • Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Lít

- Một lít bia

* ④ Lên cao

- Kéo cờ

- Mặt trời lên

* ⑤ Cất nhắc, đề bạt

- Lên cấp, thăng cấp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lên cao

- “thăng kì” kéo cờ

- “thăng quan” lên chức quan

- “thăng cấp” lên cấp bậc.

* Lên đến

- “Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã” , (Tiên tiến ) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).

Trích: Luận Ngữ

Danh từ
* Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng: thưng

- Một thưng bằng mười “hợp” . (2) “Công thăng” lít.

* Họ “Thăng”