- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
- Pinyin:
Yì
- Âm hán việt:
Nghệ
- Nét bút:一丨丨一丨一ノ丶一丨一ノフ丶一一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱蓺云
- Thương hiệt:TGII (廿土戈戈)
- Bảng mã:U+85DD
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 藝
-
Cách viết khác
㙯
兿
秇
萟
蓺
𡎐
𥡩
-
Thông nghĩa
埶
-
Giản thể
艺
Ý nghĩa của từ 藝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 藝 (Nghệ). Bộ Thảo 艸 (+15 nét). Tổng 18 nét but (一丨丨一丨一ノ丶一丨一ノフ丶一一フ丶). Ý nghĩa là: 1. trồng cây, 2. tài năng, Cùng cực., Chuẩn đích., Phân biệt.. Từ ghép với 藝 : 工藝 Công nghệ, 文藝 Văn nghệ, 樹 藝五穀 Trồng tỉa ngũ cốc, “công nghệ” 工藝, “kĩ nghệ” 技藝. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nghề, tài năng, học vấn, kĩ thuật đều gọi là nghệ. Ðời xưa cho lễ 禮, nhạc 樂, xạ 射 bắn, ngự 御 cầm cương cưỡi ngựa, thư 書 viết, số 數 học về toán: là lục nghệ 六藝 sáu nghệ.
- Văn. Như các sách vở gọi là nghệ văn chí 藝文志.
- Trước. Như nghệ tổ 藝祖, cũng như ta nói thuỷ tổ 始祖.
- Trồng. Như thụ nghệ ngũ cốc 樹藝五穀 trồng tỉa năm giống thóc.
- Cùng cực.
- Chuẩn đích.
- Phân biệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Công) nghệ, nghề, tài nghề, kĩ năng, kĩ thuật
* ③ (văn) Trồng
- 樹 藝五穀 Trồng tỉa ngũ cốc
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nghề, tài năng, kĩ thuật
* Đời xưa cho “lễ” 禮, “nhạc” 樂, “xạ” 射 bắn, “ngự” 御 cầm cương cưỡi ngựa, “thư” 書 viết, “số” 數 học về toán: là “lục nghệ” 六藝
* Văn chương
- “Tri chế nghệ phủ?” 知制藝否 (Lục phán 陸判) Có rành văn chương cử nghiệp không?
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Hạn độ, giới hạn
- “Tham dục vô nghệ” 貪慾無藝 (Tấn ngữ bát 晉語八) Tham muốn không hạn độ.
Trích: Quốc ngữ 國語
Động từ
* Trồng
- “Thụ nghệ ngũ cốc” 樹藝五穀 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Trồng trọt năm giống thóc.
Trích: Mạnh Tử 孟子