- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Hương 香 (+0 nét)
- Pinyin:
Xiāng
- Âm hán việt:
Hương
- Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱禾日
- Thương hiệt:HDA (竹木日)
- Bảng mã:U+9999
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 香
-
Cách viết khác
㿝
䅨
薌
麘
𣌡
𥞌
𩠼
𩡄
𩡠
𩡢
𪏰
𪏽
Ý nghĩa của từ 香 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 香 (Hương). Bộ Hương 香 (+0 nét). Tổng 9 nét but (ノ一丨ノ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: hương, mùi, Hơi thơm., Lời khen lao., Mùi thơm, Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm đều gọi là “hương”. Từ ghép với 香 : 香皂 Xà bông thơm, 這花眞香 Hoa này thơm quá, 今天飯菜眞香 Cơm canh hôm nay thơm ngon quá, 吃飯不香 Ăn không thấy ngon, 睡得正香 Đang ngủ ngon Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hơi thơm.
- Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Như đàn hương 檀香 cây đàn thơm, ta gọi là trầm bạch. Nguyễn Du 阮攸: Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
- Lời khen lao.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thơm, hương
- 香皂 Xà bông thơm
- 這花眞香 Hoa này thơm quá
* ② Thơm ngon, ngon
- 今天飯菜眞香 Cơm canh hôm nay thơm ngon quá
- 吃飯不香 Ăn không thấy ngon
- 睡得正香 Đang ngủ ngon
* ③ Hương (cây có mùi thơm), nhang (hương để đốt), đồ gia vị
- 沉香 Hương trầm
- 蚊香 Nhang muỗi
* ④ Được khen, được hoan nghênh
- 這種自行車在農村很吃香 Loại xe đạp này ở nông thôn rất được hoan nghênh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mùi thơm
- “hoa hương” 花香 mùi thơm của hoa
- “hương vị” 香味 hương thơm và vị ngon.
* Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm đều gọi là “hương”
- “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
Trích: “đàn hương” 檀香 cây đàn thơm, còn gọi là trầm bạch, “thiêu hương” 燒香 đốt nhang, “văn hương” 蚊香 nhang muỗi. Nguyễn Du 阮攸
* Lời khen, tiếng tốt
- “Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương” 天古重泉尙有香 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có tiếng thơm.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Chỉ con gái, phụ nữ
- “liên hương tích ngọc” 憐香惜玉 thương hương tiếc ngọc.
Động từ
* Hôn
- “hương nhất hương kiểm” 香一香臉 hôn vào má một cái.
Tính từ
* Thơm, ngon
- “hương mính” 香茗 trà thơm
- “giá phạn ngận hương” 這飯很香 cơm này rất thơm ngon.
* Có liên quan tới phụ nữ, con gái
- “hương khuê” 香閨 chỗ phụ nữ ở.
Phó từ
* Ngon
- “cật đắc ngận hương” 吃得很香 ăn rất ngon
- “thụy đắc ngận hương” 睡得很香 ngủ thật ngon.