Các biến thể (Dị thể) của 膏
𥆕
Đọc nhanh: 膏 (Cao, Cáo). Bộ Nhục 肉 (+10 nét). Tổng 14 nét but (丶一丨フ一丶フ丨フ一丨フ一一). Ý nghĩa là: Mỡ, dầu, chất béo, Chất đặc sệt, như sáp, kem, hồ, Thuốc đun cho cô đặc để giữ được lâu, Các thức ăn cô đông đặc cho tiện để dành, Huyệt ở giữa tim và hoành cách mô (y học cổ truyền). Từ ghép với 膏 : 春雨如膏 Mưa xuân màu mỡ, 鞋膏 Kem đánh giày, 雪花膏 Kem xoa mặt, 軟膏 Thuốc mỡ, 膏露 Sương móc mát mẻ Chi tiết hơn...
- “Ngô quan Lưu Kì quá ư tửu sắc, bệnh nhập cao hoang, hiện kim diện sắc luy sấu, khí suyễn ẩu huyết; bất quá bán niên, kì nhân tất tử” 吾觀劉琦過於酒色, 病入膏肓, 現今面色羸瘦, 氣喘嘔血; 不過半年, 其人必死 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Tôi xem bộ Lưu Kì tửu sắc quá độ, bệnh đã vào cao hoang, nay mặt mày gầy yếu, ho hen thổ ra máu; nhiều lắm nửa năm nữa, người ấy sẽ chết.
Trích: “cao hoang chi tật” 膏肓之疾 bệnh vào chỗ nguy hiểm, bệnh nặng. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
- “Ngô quan Lưu Kì quá ư tửu sắc, bệnh nhập cao hoang, hiện kim diện sắc luy sấu, khí suyễn ẩu huyết; bất quá bán niên, kì nhân tất tử” 吾觀劉琦過於酒色, 病入膏肓, 現今面色羸瘦, 氣喘嘔血; 不過半年, 其人必死 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Tôi xem bộ Lưu Kì tửu sắc quá độ, bệnh đã vào cao hoang, nay mặt mày gầy yếu, ho hen thổ ra máu; nhiều lắm nửa năm nữa, người ấy sẽ chết.
Trích: “cao hoang chi tật” 膏肓之疾 bệnh vào chỗ nguy hiểm, bệnh nặng. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義