- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
- Pinyin:
Yáng
- Âm hán việt:
Dương
- Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一ノフノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木昜
- Thương hiệt:DAMH (木日一竹)
- Bảng mã:U+694A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 楊
-
Giản thể
杨
-
Cách viết khác
鸉
Ý nghĩa của từ 楊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 楊 (Dương). Bộ Mộc 木 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨ノ丶丨フ一一一ノフノノ). Ý nghĩa là: cây dương liễu, Cây “dương”, giống cây liễu, Họ “Dương”. Từ ghép với 楊 : 白楊 Cây bạch dương Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương 白楊 dùng làm que diêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây “dương”, giống cây liễu