- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
- Pinyin:
Zhì
- Âm hán việt:
Trĩ
- Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰禾隹
- Thương hiệt:HDOG (竹木人土)
- Bảng mã:U+7A1A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 稚
-
Cách viết khác
䄺
䆈
稺
穉
𥠧
𥡖
𥣔
𥣦
-
Thông nghĩa
䕌
Ý nghĩa của từ 稚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 稚 (Trĩ). Bộ Hoà 禾 (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノ一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: 1. lúa non, 2. trẻ con, Trẻ, bé, thơ, non, Trẻ con, hài đồng, ấu đồng. Từ ghép với 稚 : 幼稚 Ấu trĩ, non nớt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thơ bé, trẻ bé. Cái gì còn non nớt bé nhỏ đều gọi là trĩ. Con trẻ gọi là trĩ tử 稚子.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Trẻ thơ, trẻ, non, mới, trĩ
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trẻ, bé, thơ, non
- “Đồng bộc hoan nghênh, trĩ tử hậu môn” 僮僕歡迎, 稚子候門 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đầy tớ đón tiếp, con trẻ đợi ở cửa.
Trích: “ấu trĩ” 幼稚 non nớt. Đào Uyên Minh 陶淵明
Danh từ
* Trẻ con, hài đồng, ấu đồng
- “Tương huề cập điền gia, Đồng trĩ khai kinh phi” 相攜及田家, 童稚開荊扉 (Hạ Chung Nam san 下終南山) Cầm tay nhau đến nhà làm ruộng, Trẻ con mở cửa phên (đón rước).
Trích: Lí Bạch 李白