• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
  • Pinyin: Guì
  • Âm hán việt: Quỵ
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ一ノフフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊危
  • Thương hiệt:RMNMU (口一弓一山)
  • Bảng mã:U+8DEA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 跪

  • Cách viết khác

    𧻜 𨅠

Ý nghĩa của từ 跪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quỵ). Bộ Túc (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフノフフ). Ý nghĩa là: 1. quỳ gối, 2. chân cua, Quỳ, quỳ gối., Chân cua., Quỳ, quỳ gối. Từ ghép với : Khuỵu xuống, ngã quỵ xuống, “song tất quỵ địa” hai gối quỳ xuống đất. Chi tiết hơn...

Quỵ

Từ điển phổ thông

  • 1. quỳ gối
  • 2. chân cua

Từ điển Thiều Chửu

  • Quỳ, quỳ gối.
  • Chân cua.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quỳ, quỳ gối

- Khuỵu xuống, ngã quỵ xuống

- Quỳ lạy

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quỳ, quỳ gối

- “song tất quỵ địa” hai gối quỳ xuống đất.

Danh từ
* Chân

- “Giải lục quỵ nhi nhị ngao” (Khuyến học ) Cua có sáu chân và hai càng.

Trích: Tuân Tử