• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khác
  • Nét bút:丶丶丨ノフ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖各
  • Thương hiệt:PHER (心竹水口)
  • Bảng mã:U+606A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 恪

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 恪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khác). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: kính cẩn, Cung kính, kính cẩn, Họ “Khác”. Từ ghép với : Giữ đúng (lời hứa)., “khác tuân” kính cẩn tuân theo. Chi tiết hơn...

Khác

Từ điển phổ thông

  • kính cẩn

Từ điển Thiều Chửu

  • Kính (lúc làm việc có ý kính cẩn).

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cung kính, kính cẩn, thận trọng

- Giữ đúng (lời hứa).

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Cung kính, kính cẩn

- “khác tuân” kính cẩn tuân theo.

Danh từ
* Họ “Khác”