• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
  • Pinyin: Huāng
  • Âm hán việt: Hoang
  • Nét bút:丶一フ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱亡月
  • Thương hiệt:YVB (卜女月)
  • Bảng mã:U+8093
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 肓

  • Cách viết khác

    𦘻 𦙡

Ý nghĩa của từ 肓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoang). Bộ Nhục (+3 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Chỗ dưới tim trên hoành cách mô gọi là “hoang”. Từ ghép với : Bệnh nặng. Xem [gao huang]., “bệnh nhập cao hoang” bệnh nặng. Chi tiết hơn...

Hoang

Từ điển phổ thông

  • vùng dưới tim và trên cơ hoành

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ dưới tim trên hoành cách mô gọi là hoang. Bệnh nặng gọi là bệnh nhập cao hoang .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (giải) Chỗ dưới tim (trên hoành cách mô)

- Bệnh nặng. Xem [gao huang].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ dưới tim trên hoành cách mô gọi là “hoang”

- “bệnh nhập cao hoang” bệnh nặng.