- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
- Pinyin:
Zàn
- Âm hán việt:
Tạm
- Nét bút:一丨フ一一一丨ノノ一丨丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱斬日
- Thương hiệt:JLA (十中日)
- Bảng mã:U+66AB
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 暫
-
Giản thể
暂
-
Cách viết khác
蹔
𣊙
Ý nghĩa của từ 暫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 暫 (Tạm). Bộ Nhật 日 (+11 nét). Tổng 15 nét but (一丨フ一一一丨ノノ一丨丨フ一一). Ý nghĩa là: tạm thời, Trong một thời gian ngắn, không lâu, Hãy, cứ hãy, Mới, vừa mới, Bỗng, thốt nhiên. Từ ghép với 暫 : 此事暫擱下來 Việc này tạm gác lại, 暫時困難 Khó khăn tạm thời, 暫時現象 Hiện tượng tạm thời Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chốc lát, không lâu, như tạm thì 暫時.
- Bỗng (thốt nhiên).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tạm (thời), không lâu, trong thời gian ngắn
- 此事暫擱下來 Việc này tạm gác lại
- 暫住 Ở tạm.
* 暫且tạm thả [zànqiâ] Tạm, khoan
* 暫時tạm thời [zànshí] tạm thời
- 暫時困難 Khó khăn tạm thời
- 暫時現象 Hiện tượng tạm thời
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Trong một thời gian ngắn, không lâu
- “Vương sanh bình vị lịch phong sương, ủy đốn bất kham, nhân tạm hưu lữ xá” 王生平未歷風霜, 委頓不堪, 因暫休旅舍 (Vương Thành 王成) Vương xưa nay chưa từng trải sương gió, vất vả không chịu nổi, nên tạm nghỉ ở quán trọ.
Trích: “tạm trú” 暫住 ở tạm. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Hãy, cứ hãy
- “Tạm bạn nguyệt tương ảnh, Hành lạc tu cập xuân” 暫伴月將影, 行樂須及春 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Hãy cứ làm bạn trăng với bóng, Vui chơi cho kịp mùa xuân.
Trích: Lí Bạch 李白
* Mới, vừa mới
- “Hiểu nguyệt tạm phi thiên thụ lí, Thu hà cách tại sổ phong tây” 曉月暫飛千樹裡, 秋河隔在數峰西 (Túc kí ấp san trung 宿寄邑山中) Trăng sớm vừa bay trong nghìn cây, Sông thu đã cách mấy non tây.
Trích: Hàn Hoành 韓翃
* Bỗng, thốt nhiên
- “Quảng tạm đằng nhi thượng Hồ nhi mã” 廣暫騰而上胡兒馬 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) (Li) Quảng bỗng nhảy lên ngựa của tên Hung Nô.
Trích: Sử Kí 史記