• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
  • Pinyin: Nóng
  • Âm hán việt: Nung Nùng
  • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰月農
  • Thương hiệt:BTWV (月廿田女)
  • Bảng mã:U+81BF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 膿

  • Cách viết khác

    𧗕

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 膿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nung, Nùng). Bộ Nhục (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: Mủ., Mủ, chảy ra từ mụn nhọt. Chi tiết hơn...

Nung
Nùng
Âm:

Nung

Từ điển phổ thông

  • mủ (ở vết thương)

Từ điển phổ thông

  • mủ (ở vết thương)

Từ điển Thiều Chửu

  • Mủ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mủ, chảy ra từ mụn nhọt

- “Hựu niệm bại nhứ nùng uế, vô nhan nhập lí môn, thượng tư thư cận ấp gian” , , (Phiên Phiên ) Lại nghĩ mình (áo quần) rách rưới (mủ nhọt) hôi thối, không mặt mũi nào về làng xóm mình, còn luẩn quẩn ở quanh miền (chưa dám về nhà vội).

Trích: Liêu trai chí dị