- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
- Pinyin:
Zhí
- Âm hán việt:
Thực
Trĩ
Trị
- Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一一一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰木直
- Thương hiệt:DJBM (木十月一)
- Bảng mã:U+690D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 植
Ý nghĩa của từ 植 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 植 (Thực, Trĩ, Trị). Bộ Mộc 木 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨ノ丶一丨丨フ一一一一). Ý nghĩa là: thực vật, Cái dõi cửa., Chức coi xét., Chỉ chung các loài cây cỏ, Cái dõi cửa. Từ ghép với 植 : 植樹造林 Trồng cây gây rừng, 合理密植 Cấy dầy hợp lí, 植其杖于門側 Dựng chiếc gậy bên cửa, “thực vật” 植物 cây cỏ., “chủng thực” 種植 trồng trọt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Các loài có rễ, như thực vật 植物 các cây cỏ.
- Giồng (trồng), như chủng thực 種植 giồng giọt (trồng tỉa).
- Cắm, tựa, như thực kì trượng nhi vân 植其杖而芸 cắm thửa gậy mà làm cỏ ruộng.
- Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực 培植.
- Cái dõi cửa.
- Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm.
- Chức coi xét.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trồng, cấy
- 植樹造林 Trồng cây gây rừng
- 合理密植 Cấy dầy hợp lí
* ② Dựng, cắm
- 植其杖于門側 Dựng chiếc gậy bên cửa
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỉ chung các loài cây cỏ
Động từ
* Trồng trọt, chăm bón
- “chủng thực” 種植 trồng trọt
- “bồi thực” 培植 vun trồng.
* Cắm, dựng
- “thực tinh” 植旌 dựng cờ.
* Dựa vào
- “Thực kì trượng nhi vân” 植其杖而芸 (Vi tử 微子) Dựa vào cây gậy rồi cào cỏ.
Trích: Luận Ngữ 論語
Từ điển Thiều Chửu
- Các loài có rễ, như thực vật 植物 các cây cỏ.
- Giồng (trồng), như chủng thực 種植 giồng giọt (trồng tỉa).
- Cắm, tựa, như thực kì trượng nhi vân 植其杖而芸 cắm thửa gậy mà làm cỏ ruộng.
- Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực 培植.
- Cái dõi cửa.
- Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm.
- Chức coi xét.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỉ chung các loài cây cỏ
Động từ
* Trồng trọt, chăm bón
- “chủng thực” 種植 trồng trọt
- “bồi thực” 培植 vun trồng.
* Cắm, dựng
- “thực tinh” 植旌 dựng cờ.
* Dựa vào
- “Thực kì trượng nhi vân” 植其杖而芸 (Vi tử 微子) Dựa vào cây gậy rồi cào cỏ.
Trích: Luận Ngữ 論語