• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Hành 行 (+9 nét)
  • Pinyin: Wèi
  • Âm hán việt: Vệ
  • Nét bút:ノノ丨フ丨一丨フ一一フ丨一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿴行韋
  • Thương hiệt:HODQN (竹人木手弓)
  • Bảng mã:U+885B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 衛

  • Cách viết khác

    𠀄 𩤸

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 衛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vệ). Bộ Hành (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 2. nước Vệ, Bảo hộ, phòng thủ, Thừa thị, thị phụng, Che, đóng, Tên một nước thời Chu. Từ ghép với : “phòng vệ” giữ gìn, ngăn ngừa, “thị vệ” , Cũng chỉ một trong “ngũ phục” ., “Ngụy Văn Đế viết Chi tiết hơn...

Vệ

Từ điển phổ thông

  • 1. bảo vệ, phòng giữ
  • 2. nước Vệ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bảo hộ, phòng thủ

- “phòng vệ” giữ gìn, ngăn ngừa

- “tự vệ” dùng sức của chính mình để ngăn xâm nhập, không bị làm hại.

* Thừa thị, thị phụng
* Che, đóng
Danh từ
* Tên một nước thời Chu
* Người giữ việc phòng hộ

- “thị vệ”

- “cảnh vệ” đều là những chức vụ giữ việc phòng bị.

* Ngày xưa gọi nơi đóng binh canh giữ ở biên giới là “vệ”

- “kim san vệ” . § Vua “Minh Thái Tổ” chọn những chỗ hiểm yếu, một quận thì đặt một sở, mấy quận liền nhau thì đặt một vệ, mỗi vệ đóng 3600 binh.

* Một loại y phục ngày xưa

- Cũng chỉ một trong “ngũ phục” .

* Lông mao bên cạnh mũi tên
* Tên gọi khác của con lừa

- “Thứ nhật, hữu khách lai yết, trập hắc vệ ư môn” , , (Hồ thị ) Hôm sau, có khách đến xin gặp, buộc con lừa đen ở cổng.

Trích: Liêu trai chí dị

* Chân tay, tứ chi
* Tên khí “vệ” (đông y)
* Bề ngoài của sự vật

- “Ngụy Văn Đế viết

Trích: Trần Sư Đạo

* Tên sông
* Họ “Vệ”
Tính từ
* Sắc, nhọn

- “Xạ giả hãn ô hào chi cung, loan Kì vệ chi tiễn” , (Nguyên đạo ) Người bắn chim cầm cánh cung cứng (ô hào), giương mũi tên nhọn (đất Kì làm ra). § Theo một truyền thuyết

Trích: Hoài Nam Tử

* Tốt, đẹp