• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+17 nét)
  • Pinyin: Zàng
  • Âm hán việt: Tạng
  • Nét bút:ノフ一一一丨丨一ノフ一ノ一丨フ一丨フフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰月藏
  • Thương hiệt:BTIS (月廿戈尸)
  • Bảng mã:U+81DF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 臟

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 臟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tạng). Bộ Nhục (+17 nét). Tổng 21 nét but (ノフノフフフノ). Ý nghĩa là: Gọi chung các khí quan ở trong bụng và lồng ngực. Từ ghép với : Nội tạng, phủ tạng, Ngũ tạng. Xem [zang]. Chi tiết hơn...

Tạng

Từ điển phổ thông

  • cơ quan nội tạng (ngũ tạng gồm có: 心 tâm; 肝 can; 脾 tỳ; 肺 phế; 腎 thận)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tạng, một danh từ để gọi tóm các khí quan ở trong bụng. Tim, gan, lá lách, phổi, bầu dục: tâm, can, tì, phế, thận , gọi là ngũ tạng . Xem lục phủ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tạng (gọi chung các khí quan trong cơ thể như tim, gan, lá lách, phổi, thận)

- Nội tạng, phủ tạng

- Ngũ tạng. Xem [zang].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gọi chung các khí quan ở trong bụng và lồng ngực

- “tâm, can, tì, phế, thận” , , , , ) tim, gan, lá lách, phổi, bầu dục; tức là “ngũ tạng” . § Xem “lục phủ” .