- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mịch 冖 (+7 nét)
- Pinyin:
Guān
, Guàn
- Âm hán việt:
Quan
Quán
- Nét bút:丶フ一一ノフ一丨丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱冖⿺元寸
- Thương hiệt:BMUI (月一山戈)
- Bảng mã:U+51A0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 冠
Ý nghĩa của từ 冠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 冠 (Quan, Quán). Bộ Mịch 冖 (+7 nét). Tổng 9 nét but (丶フ一一ノフ一丨丶). Ý nghĩa là: mũ, nón, Cái mũ., Mũ, nón, Vật ở trên đầu giống như cái mũ, Hạng nhất, đứng đầu sổ. Từ ghép với 冠 : 衣冠整齊 Mũ áo gọn gàng, 雞冠 Mào gà. Xem 冠 [guàn]., “kê quan” 雞冠 mào gà, “hoa quan” 花冠 chòm hoa., “quán quân” 冠軍 đứng đầu, vô địch. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái mũ.
- Một âm là quán. Lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán 未冠.
- Ðầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán, như quán quân 冠軍 đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Mào
- 雞冠 Mào gà. Xem 冠 [guàn].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mũ, nón
- “Đầu đái thúc phát quan” 頭戴束髮冠 (Đệ bát hồi) Đầu đội mũ bịt tóc.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Vật ở trên đầu giống như cái mũ
- “hoa quan” 花冠 chòm hoa.
Tính từ
* Hạng nhất, đứng đầu sổ
- “quán quân” 冠軍 đứng đầu, vô địch.
Động từ
* Đội mũ
- “Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã” 冠我冠, 衣我衣, 亦化女為男之法也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
Trích: Phù sanh lục kí 浮生六記
* Che trùm
- “Vân hà quán thu lĩnh” 雲霞冠秋嶺 (Giang yêm 江淹) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
Trích: Văn tuyển 文選
* Đứng đầu, cao vượt
- “Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế” 位冠群臣, 聲施後世 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
Trích: Sử Kí 史記
* Thêm vào trước
- “quán tội danh” 冠罪名 thêm vào tội danh.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái mũ.
- Một âm là quán. Lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán 未冠.
- Ðầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán, như quán quân 冠軍 đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nhất, đứng đầu
- 冠軍 Quán quân, nhất, vô địch, đứng đầu
- 這裡生產的棉花爲全國之冠 Bông sản xuất ở đây đứng đầu cả nước
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mũ, nón
- “Đầu đái thúc phát quan” 頭戴束髮冠 (Đệ bát hồi) Đầu đội mũ bịt tóc.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Vật ở trên đầu giống như cái mũ
- “hoa quan” 花冠 chòm hoa.
Tính từ
* Hạng nhất, đứng đầu sổ
- “quán quân” 冠軍 đứng đầu, vô địch.
Động từ
* Đội mũ
- “Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã” 冠我冠, 衣我衣, 亦化女為男之法也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
Trích: Phù sanh lục kí 浮生六記
* Che trùm
- “Vân hà quán thu lĩnh” 雲霞冠秋嶺 (Giang yêm 江淹) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
Trích: Văn tuyển 文選
* Đứng đầu, cao vượt
- “Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế” 位冠群臣, 聲施後世 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
Trích: Sử Kí 史記
* Thêm vào trước
- “quán tội danh” 冠罪名 thêm vào tội danh.