- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
- Pinyin:
Zhǒng
- Âm hán việt:
Thũng
Trũng
- Nét bút:ノフ一一ノ一丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月重
- Thương hiệt:BHJG (月竹十土)
- Bảng mã:U+816B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 腫
-
Thông nghĩa
尰
-
Cách viết khác
穜
-
Giản thể
肿
Ý nghĩa của từ 腫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 腫 (Thũng, Trũng). Bộ Nhục 肉 (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ一一ノ一丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: sưng, nề, phù, Bệnh sưng, nhọt độc, Sưng, phù, Nặng nề, to béo, thô kệch, Bệnh sưng, nhọt độc. Từ ghép với 腫 : 紅腫 Sưng tấy, 腫處隆起 Sưng vù, 手腳浮腫 Chân tay bị phù, “viêm thũng” 炎腫 bệnh sưng lên vì nóng sốt., “viêm thũng” 炎腫 bệnh sưng lên vì nóng sốt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng 擁腫. Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹,人謂之樗,其大本擁腫,而不中繩墨 tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
- Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sưng, nề, phù
- 紅腫 Sưng tấy
- 腫處隆起 Sưng vù
- 手腳浮腫 Chân tay bị phù
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bệnh sưng, nhọt độc
- “viêm thũng” 炎腫 bệnh sưng lên vì nóng sốt.
Tính từ
* Sưng, phù
- “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
Trích: “bì phu hồng thũng” 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. Lỗ Tấn 魯迅
* Nặng nề, to béo, thô kệch
Từ điển Thiều Chửu
- Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng 擁腫. Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹,人謂之樗,其大本擁腫,而不中繩墨 tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
- Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bệnh sưng, nhọt độc
- “viêm thũng” 炎腫 bệnh sưng lên vì nóng sốt.
Tính từ
* Sưng, phù
- “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
Trích: “bì phu hồng thũng” 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. Lỗ Tấn 魯迅
* Nặng nề, to béo, thô kệch