- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Yêu 幺 (+2 nét)
- Pinyin:
Yào
, Yòu
- Âm hán việt:
Yếu
Ấu
- Nét bút:フフ丶フノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰幺力
- Thương hiệt:VIKS (女戈大尸)
- Bảng mã:U+5E7C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 幼
-
Cách viết khác
㓜
糿
袎
𠣎
𢆲
𢆵
𢈗
Ý nghĩa của từ 幼 theo âm hán việt
幼 là gì? 幼 (Yếu, ấu). Bộ Yêu 幺 (+2 nét). Tổng 5 nét but (フフ丶フノ). Ý nghĩa là: bé, nhỏ tuổi, Trẻ em, trẻ con, Yêu thương che chở, Nhỏ tuổi, Non, mới sinh. Từ ghép với 幼 : 年幼無知 Tuổi thơ dại, 婦幼 Phụ nữ và trẻ em., “ấu niên” 幼年 tuổi nhỏ, “ấu tiểu” 幼小 trẻ nhỏ, “ấu đồng” 幼童 trẻ con. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhỏ bé, non nớt. Trẻ bé gọi là ấu trĩ 幼稚 học thức còn ít cũng gọi là ấu trĩ, nghĩa là trình độ còn non như trẻ con vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Thơ ấu, tuổi nhỏ, nhỏ bé, non nớt, trẻ em
- 年幼無知 Tuổi thơ dại
- 婦幼 Phụ nữ và trẻ em.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Trẻ em, trẻ con
- “Huề ấu nhập thất, hữu tửu doanh tôn” 攜幼入室, 有酒盈樽 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Dắt trẻ vào nhà, có rượu đầy chén.
Trích: “nam nữ lão ấu” 男女老幼 đàn ông đàn bà người già trẻ con. Đào Uyên Minh 陶淵明
Động từ
* Yêu thương che chở
- “Ấu ngô ấu dĩ cập nhân chi ấu” 幼吾幼以及人之幼 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Yêu thương con trẻ của ta bằng như con trẻ của người.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Tính từ
* Non, mới sinh
- “ấu trùng” 幼蟲 trùng mới sinh
* Nông cạn, chưa thành thục
- “tha đích tư tưởng hành vi thái quá ấu trĩ, bất túc dĩ đam đương đại nhậm” 他的思想行為太過幼稚, 不足以擔當大任 tư tưởng hành vi của anh ta quá non nớt, không đủ để đảm đương trách nhiệm lớn.
Từ ghép với 幼